Mục lục sách Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam
Tên thuốc A (7)
- Actiso (Atiso - Cynara scolymus L.)
- A Giao (Colla Asini)
- An Xoa (Dó Lông, Tổ Kén Cái - Helicteres hirsuta Lour)
- Acai (Açaí - Euterpe oleracea Mart.)
- Âm Địa Quyết (Botrychium ternatum (Thunb.))
- Áo Cộc (Liriodendron chinense (Hemsl.) Sarg.)
- A Kê (Akee - Blighia sapida Koen.)
Tên thuốc B (134)
- Biển Súc (Rau Đắng, Xương Cá - Polygonum aviculare)
- Bạch Thược (Paeonia lactiflora P.)
- Bạc Hà (Bạc Hà Nam, Bạc Hà Á - Mentha arvensis L.)
- Bồ Công Anh (Rau Diếp Dại, Rau Diếp Trời - Lactuca indica L.)
- Bưởi (Bòng - Citrus grandis L.)
- Bơ (Persea americana)
- Bạch Quả (Ngân Hạnh - Ginkgo biloba L.)
- Bạch Chỉ (Angelica dahurica)
- Bạch Linh (Bạch Phục Linh - Poria cocos Wolf.)
- Bạch Tật Lê (Quỷ Kiến Sầu - Tribulus terrestris L.)
- Ba Kích (Ruột Gà, Ba Kích Thiên - Morinda officinalis Stow)
- Bồ Quân (Hồng quân, Mùng quân - Flacourtia jangomas)
- Bách Bệnh (Mật Nhân, Bá Bệnh - Eurycoma longifolia)
- Ban (Nọc Sởi - Hypericum japonicum Thunb.)
- Bán Hạ Nam (Củ Chóc - Typhonium Blumei)
- Bìm Bìm (Merremia bimbim)
- Bào Ngư (Cửu khổng, Ốc chín lỗ - Haliotis diversicolor Reeve)
- Bình Vôi (Ngải Tượng, Củ Một - Stephania rotunda)
- Bài Hương (Hyssopus officinalis L)
- Bạch Truật (Atractylodes macrocephala,)
- Bán Chi Liên (Hoàng Cầm Râu - Scutellaria barbata D.)
- Bạch Biển Đậu (Đậu ván - Lablab purpureus L.)
- Bằng Lăng (Lagerstroemia speciosa (L.) Pers.)
- Bòn Bọt (Bọt Ếch, Sóc Lông - Glochidion velutinum Wight)
- Bách Bộ (Củ ba mươi - Stemona tuberosa)
- Bụp Giấm (Đay Nhật - Hibiscus sabdariffa L.)
- Bồ Kết (Tạo Giác - Gleditsia fera)
- Bứa (Garcinia oblongifolia)
- Bạch Dương (Betula platyphylla)
- Bạch Đàn (Khuynh Diệp)
- Bạch Đồng Nữ (Mò Mâm Xôi, Bấn Trắng, Vậy Trắng - Clerodendrum chinense)
- Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo (Lưỡi Rắn Trắng - Hedyotis diffusa Willd.)
- Bí Ngô (Bí đỏ, Bí Rợ, Bí Sáp - Cucurbita pepo)
- Bí Đao (Bí xanh - Benincasa hispida)
- Bạch Cập (Bletilla striata)
- Bán Biên Liên (Lobelia chinensis L)
- Bàng Nước (Bàng Hôi -Terminalia bellirica)
- Bồ Bồ (Adenosma indiana)
- Ba Chẽ (Niễng Đực - Dendrolobium triangulare)
- Bạch Hoa Xà (Đuôi Công Trắng, Cây Lá Đinh - Plumbago zeylanica)
- Bồ Đề (An Tức Hương -Styrax tonkinensis)
- Bạch Cương Tàm (Bombyx mori L.)
- Bướm Bạc (Bươm Bướm - Mussaenda pubescens)
- Bọ Mắm (Thuốc Dòi - Pouzolzia zeylanica)
- Bạch Liễm (Trà Dây - Ampelopsis japonica)
- Bách Hợp (Tỏi Trời, Tỏi Rừng - Lilium brownii F.E. Brown ex Mill. var. viridulum Baker)
- Ba Chạc (Chè Đắng - Euodia lepta Merr.)
- Bầu Nâu (Trái Nấm, Trái Mấm - Aegle marmelos)
- Blessed Thistle (Cây Kế Thánh - Cnicus benedictus)
- Bùng Bục (Bùm Bụp - Mallotus apelta)
- Bèo Hoa Dâu (Azolla pinnata)
- Bơ Hạt Mỡ (Butyrospermum Parkii Butter)
- Ba Gạc Lá Vòng (La Phu Mộc - Rauvolfia verticillata)
- Bầu (Hồ Lô - Lagenaria siceraria)
- Bời Lời (Bời Lời Nhớt - Litsea glutinosa)
- Bồ Câu (Columba livia domestica)
- Bèo Cái (Bèo Ván, Bèo Tai Tượng - Pistia stratiotes)
- Bông Gừng Xanh
- Ban Âu (Hypericum perforatum L.)
- Bòn Bon (Dâu Da Đất - Lansium Domesticum)
- Bắp Cải (Brassica oleracea L.)
- Bạch Anh (Atropa belladonna L.)
- Bán Tự Cảng (Hemigraphis alternata)
- Bàm Bàm (Entada phaseoloides (L.) Merr.)
- Bọ Mẩy Đỏ (Clerodendrum fortunatum L.)
- Bàn Long Sâm (Sâm Cuốn Chiếu - Spiranthes sinensis (Pers.) Ames.)
- Bạc Thau (Argyreia acuta Lour)
- Bầu Giác Tía (Chassalia curviflora Wall. ex Roxb.)
- Bỏng Nổ (Cây Nổ, Bỏng Nẻ - Serissa japonica (Th.) Thunb.)
- Bồ Cu Vẽ (Cứt Cu, Sâu Vẽ - Breynia fruticosa)
- Bã Thuốc (Sang Dinh - Lobelia pyramidalis Wall.)
- Black cohosh (Cimicifuga Racemosa)
- Bùm Sụm (Trà Phúc Kiến, Cùm Rụm Lá Nhỏ - Ehretia microphylla)
- Bát Giác Liên (Podophyllum tonkinense Gagnep.)
- Bầu Đất (Kim Thất, Rau Lúi, Thiên Hắc Địa Hồng- Gynura procumbens)
- Bá Tử Nhân
- Bán Hạ Bắc (Pinellia ternata (Thunb.) Breit.)
- Bọ Hung (Khương Lang - Catharsius molossus L.)
- Bầu Rắn (Dưa Núi, Bát Bát Trâu - Trichosanthes cucumerina L.)
- Bồn Bồn (Ormocarpum cochinchinense (Lour.) Merr.)
- Ba Đậu (Bã Đậu - Croton tiglium L.)
- Bọ Cạp (Toàn Yết - Buthus sp.)
- Bạc Hà Đắng (Húng Đắng Lông Trắng - Marrubium vulgare L.)
- Bạc Hà Cay (Mentha piperita Huds.)
- Bìm Bìm Biếc (Hắc Sửu, Khiên Ngưu - Ipomoea nil (L.) Roth)
- Bồ Kết Tây (Hợp Hoan - Albizia lebbeck (L.) Benth.)
- Ba Dót (Bả Dột, Trạch Lan - Eupatorium triplinerve Vahl)
- Bạch Giới Tử (Semen Sinapis albae)
- Bổ Củi (Click Beetles)
- Bách Thảo Sương (Oa Đề Khôi, Nhọ Nồi - Pulvis Fumicarbonisatus)
- Bồng bồng (Dracaena angustifolia (Medik.) Roxb.)
- Bòng Bong (Thòng Bong - Lygodium flexuosum (L.) Sw.)
- Bàn Tay Ma (Heliciopsis lobata (Merr.) Sleumer)
- Bại Tượng (Patrinia scabiosaefolia Fisch. ex Link)
- Bún Thiêu (Bún Lợ - Crateva religiosa G. Forst.)
- Bồng Nga Truật (Lưỡi Cọp, Củ Ngải - Boesenbergia rotunda (L.) Mansf.)
- Ba gạc bốn lá (Ba gạc Cu Ba - Rauvolfia tetraphylla L.)
- Ba gạc hoa đỏ (Ba gạc Ấn Độ, Ấn Độ xà mộc - Rauvolfia serpentina (L.) Benth. ex Kurz)
- Ba gạc lá to (Ba gạc Campuchia - Rauvolfia cambodiana Pierre ex Pit.)
- Bạc hà núi (Cỏ vắp thơm - Caryopteris incana (Thunb. ex Houtt.) Miq.)
- Bạch đậu khấu (Wurfbainia vera, Amomum krervanh Pierre ex Gagnep.)
- Bạch phụ tử (Cây san hô - Jatropha multifida L.)
- Báo xuân hoa (Cây điểm địa, phật đỉnh chu - Androsace umbellata (Lour.) Merr.)
- Bàng (Quang lang - Terminalia catappa L.)
- Bách xù (Viên bách, tùng xù, bách tròn, cối tía, tử cối - Juniperus chinensis L.)
- Bạch chỉ nam (Mát rừng, đậu chỉ, đậu dự, cây nểnh - Millettia pulchra (Voigt) Kurz)
- Ba gạc Phú Thọ (Bầu giác - Rauvolfia vomitoria Afzel.)
- Bòi Ngòi Cỏ (Hedyotis herbacea L.)
- Bọ chó (Chìa vôi, Búp lệ á - Buddleja asiatica Lour.)
- Bạch Cổ Đinh (Polycarpaea corymbosa (L.) Lam.)
- Bí kỳ nam (Kỳ nam kiến - Hydnophytum formicarum Jack)
- Bồ công anh thấp (Bồ công anh Trung Quốc - Taraxacum officinale Weber ex F.H.Wigg.)
- Bồ hòn (Vô hoạn, bòn bòn, mộc hoạn tử - Sapindus mukorossi Gaertn.)
- Búng báng (Cây báng, bột báng, cây đoác, đao rừng - Arenga pinnata (Wurmb) Merr.)
- Bông tai (Ngô thị, Mã lợi cân, Vạn niên hoa, thảo mộc miên - Asclepias curassavica L.)
- Ban Tròn (Cỏ Vỏ Lúa - Hypericum uralum)
- Ba Soi (Lá Nến - Macaranga denticulata)
- Bông Bông Núi (Calotropis procera)
- Bù Ốc Leo (Wattakaka volubilis)
- Bùi Tròn (Nhựa Ruồi Lá Tròn - Ilex rotunda Thunb.)
- Bông vải cây (Gossypium arboreum)
- Bồ quân Ấn (Flacourtia indica)
- Bọ mắm lông (Bọ mắm lá đối - Gonostegia hirta)
- Bìm nắp (Bìm bìm dại - Operculina turpethum)
- Bầu đất dại (Kim thất giả, Ngải rét - Gynura pseudochina)
- Bầu đất lá mác (Gynura bicolor)
- Bí đái (Acronychia pedunculata)
- Bìm cảnh (Ipomoea cairica)
- Bìm tía (Ipomoea purpurea (L.) Roth.)
- Bình cu (Mollugo pentaphylla L.)
- Bọt ếch lông (Sóc trái có lông - Glochidion eriocarpum)
- Bông bạc (Cúc đại mộc - Vernonia arborea)
- Bùm bụp gai (Mallotus barbatus)
- Bùm bụp trườn (Mallotus repandus)
Tên thuốc C (300)
- Chè Dây (Ampelopsis cantoniensis Planch)
- Cơm Cháy (Sambucus javanica Reinw. ex Blume)
- Chè Xanh (Trà Xanh - Camellia sinensis)
- Cỏ Mần Trầu (Ngưu cân thảo - Eleusine indica L.)
- Cam Thảo Bắc (Glycyrrhiza spp. Fabaceae)
- Cảo Bản (Ligusticum sinense Oliv.)
- Cúc Thơm (Feverfew - Tanacetum parthenium L.)
- Cá Ngựa (Hải mã - Hippocampus spp.)
- Cao Ban Long (Lộc Giác Giao - Colla Cornus Cervi.)
- Câu Kỷ Tử (Fructus Lycii)
- Cọ (Livistona saribus L.)
- Cát Cánh (Platycodon grandiflorus)
- Cát Căn (Sắn Dây - Pueraria thomsonii)
- Chỉ Xác (Fructus citri Aurantii)
- Cà Gai Leo (Solanum procumbens L.)
- Cúc La Mã (Cam Cúc - Matricaria recutita L.)
- Cây Phỉ (Witch Hazel)
- Cỏ Ngũ Sắc (Hoa Cứt Lợn, Cỏ Hôi - Ageratum conyzoides L.)
- Cốt Toái Bổ (Tổ rồng, Ráng bay, Tắc kè đá - Drynaria roosii Nakaike)
- Cần Tây (Apium graveolens L.)
- Cà Ri (Điều Nhuộm - Bixa orellana L.)
- Cúc Tím (Echinacea purpurea L.)
- Cây Sậy (Lau Sậy - P.communis Trin.)
- Cốt Khí Củ (Củ điền thất - Reynoutria japonica Houtt.)
- Cỏ Mực (Nhọ Nồi, Hạn liên thảo - Eclipta prostrata L.)
- Cỏ Xạ Hương (Thymus vulgaris L.)
- Cỏ Tranh (Bạch Mao Căn - Imperata cylindrica)
- Cối Xay (Giằng Xay, Kim hoa thảo - Abutilon indicum (L.) Sweet)
- Chè Vằng (Jasminum subtriplinerve Blume)
- Cẩm Quỳ (Marshmallow Root Extract - Malva sylvestris L.)
- Cỏ Ngọt (Cỏ Đường - Stevia rebaudiana)
- Cây Sáng Mắt (Euphrasia officinalis)
- Cỏ Lào (Chromolaena odorata L.)
- Cau (Areca catechu L.)
- Cúc Hoa Vàng (Kim cúc - Chrysanthemum indicum L.)
- Câu Đằng (Uncaria rhynchophylla)
- Cascara Sagrada (Rhamnus purshiana)
- Cẩu Tích (Lông Cu Li - Cibotium barometz)
- Chi Tử (Gardenia jasminoides Ellis)
- Can Khương (Gừng Khô - Zingiber offcinale Roscoe)
- Cúc Tần (Pluchea indica (L.) Less.)
- Ca Cao (Theobroma cacao L.)
- Cam (Citrus sinensis)
- Cỏ Đuôi Ngựa (Cỏ tháp bút, Dương xỉ đuôi ngựa - Equisetum arvense L.)
- Cây Vuốt Quỷ (Cây Móng Quỷ - Harpagophytum Procumben)
- Cà Độc Dược (Mạn Đà La - Datura metel L.)
- Cúc Ngải Vàng (Tanacetum vulgare L.)
- Cây Trâm (Syzygium cumini)
- Chanh (Citrus aurantiifolia)
- Chỉ Thực (Fructus aurantii Immaturi)
- Chè Đắng (Ilex kaushue)
- Cây Kẹn (Aesculus assamica Griff.)
- Chùm Ngây (Hoa Ngâu, Bồn Bồn, Cải Ngựa - Moringa oleifera Lam.)
- Cúc Vạn Thọ (Tagetes erecta L.)
- Cọ Lùn (Serenoa repens (W. Bartram) Small)
- Cốc Tinh Thảo (Cỏ dùi trống - Eriocaulon sexangulare L.)
- Cỏ Roi Ngựa (Verbena officinalis L.)
- Cà Chua (Lycopersicum esculentum)
- Cà Rốt (Daucus carota L. ssp. sativus Hayek)
- Cây Rễ Vàng (Dây Bánh Nem - Bowringia callicarpa)
- Cà Phê (Coffea spp.)
- Cỏ Linh Lăng (Medicago sativa L.)
- Chùa Dù (Elsholtzia penduliflora W.W. Smith)
- Châu Thụ (Gaultheria fragrantissima Wall)
- Canh Châu (Tước Mai - Sageretia theezans)
- Cỏ Ca Ri (Hồ Lô Ba - Trigonella foenum-graecum L.)
- Củ Cải Ngựa (Amoraciae Rusticanae Radix)
- Củ Súng (Khiếm Thực Nam)
- Cao Ngựa
- Chàm (Chàm Nhuộm - Indigofera tinctoria)
- Cúc Kim Tiền (Hoa xu si- Calendula officinalis)
- Cây Khoai Lang (Ipomoea batatas (L.) Lam.)
- Cây Bông (Gossypium barbadense L.)
- Cỏ Chân Vịt Ấn (Cúc Chân Vịt Ấn - Sphaeranthus africanus)
- Cây Sao Đen (Hopea odorata Roxb)
- Cúc Lục Lăng (Laggera pterodonta (DC.) Benth)
- Chuối Hột (Musa brachycarpa Back.)
- Cám Gạo (Rice bran)
- Canh Kina (Cinchona spp.)
- Cây Mận (Prunus triflora Roxb.)
- Cỏ Pathpadagam (Cây Lưỡi Rắn - Hedyotis corymbosa)
- Cách Cỏ (Premna herbacea Roxb.)
- Củ Đậu (Sắn Nước - Pachyrhizus erosus)
- Cải Xoong (Nasturtium officinale R. Br.)
- Cỏ Vetiver (Vetiveria zizanioides)
- Chanh Dây (Chanh Leo - Passiflora edulis sims)
- Cỏ Hàn The (Desmodium heterophyllum)
- Cây Ngọc Trúc (Polygonatum officinale All.)
- Cây Cải Củ (Rau Lú Bú - Raphanus sativus)
- Cây Rau Răm (Polygonum odoratum L.)
- Cây Thuốc Lá (Nicotiana tabacum L.)
- Cựa Khỏa Mạch (Nấm Cựa Gà - Claviceps purpurea)
- Chàm Mèo (Strobilanthes cusia)
- Cây Vuốt Hùm (Móc Mèo, Cây Móc Diều - Caesalpinia minax)
- Chay (Artocarpus lakoocha Roxb.)
- Củ dòm (Củ gà ấp, Phấn phòng kỷ, Hán phòng kỷ - Stephania Tetrandra)
- Cây Nguyệt Quế (Laurus nobilis L.)
- Củ Nần (Củ nâu trắng - Dioscorea hispida Dennst.)
- Củ Nâu (Dioscorea cirrhosa L.)
- Con Ba Ba (Trionyx sinensis Wegmann)
- Chim Cút (Coturnix japonica Temminck et Schlegel)
- Con Lươn (Monopterus albus Zuiew)
- Cá Mè (Aristichthys nobilis Richardson)
- Cá Nhám
- Cây Vả (Ficus auriculata Lour.)
- Cam Núi (Toddalia asiatica)
- Chim Bìm Bịp
- Cá Quả (Cá Lóc, Cá Chuối - Ophicephalus maculatus Lacépède)
- Củ Mã Thầy (Củ Năng - Eleocharis dulcis)
- Con Nhái (Rana limnocharis Boie)
- Con Cóc (Bufo melanostictus Schneider)
- Cây Kim Sa (Arnica Montana)
- Cà Cuống
- Cần Thăng (Feoniella lucida)
- Cây Giác (Cayratia trifolia)
- Cây Gáo (Sarcocephalus cordatus Miq.)
- Cỏ lan chi (Cây Dây Nhện - Chlorophytum Bichetii)
- Cơm rượu (Bưởi bung - Glycosmis cochinchinensis)
- Cải mèo (Cải Canh - Brassica juncea L.)
- Cây Hồng phụng (Anthurium andraeanum)
- Cốc nha (Fructus Oryzae Germinatus)
- Camu Camu (Myrciaria dubia)
- Cây Roi (Mận - Syzygium samarangenses)
- Cây Si (Cây Gừa - Ficus microcarpa L.f)
- Cỏ May (Châm Thảo - Chrysopogon aciculatus)
- Chiêng Chiếng (Caesalpinia crista L.)
- Chút Chít (Dương Đề, Lưỡi Bò, Thổ Đại Hoàng - Rumex Chinensis)
- Cỏ Bạc Đầu (Cỏ Nút Áo - Kyllinga brevifolia Rottb.)
- Cúc Liên Chi (Parthenium hysterophorus L.)
- Cherry (Prunus pseudocerasus)
- Cóc Mẳn (Cỏ The - Centipeda minima)
- Cổ Dải (Cây Bả Ruồi - Millettia eberhardtii)
- Cây Hạt Sần (Hạt Sùi - Bothriospermum zeylanicum)
- Cáp Điền Bò (Coldenia procumbens Coldeniaceae)
- Cà Trời (Cà Vú - Solanum mammosum L.)
- Caraway (Carum carvi L.)
- Cải Cúc (Rau Cúc, Tần Ô - Chrysanthemum coronarium L.)
- Cát Sâm (Sâm Nam, Sâm Trâu - Millettia speciosa)
- Cam Thảo Đất (Cam Thảo Nam - Scoparia dulcis L.)
- Cất Hơi (Drymaria cordata)
- Cò Ke (Cây Mé, Chu Ca - Microcos tomentosa)
- Cóc Kèn (Dây Cóc - Derris trifoliata Lour.)
- Cỏ Ba Lá Đỏ (Chẽ Ba Đỏ - Trifolium pratense)
- Cốt Cắn (Củ Khát Nước, Móng Trâu - Nephrolepis cordifolia)
- Cúc Mốc (Ngọc Phù Dung - Crossostephium chinense)
- Cây Hoa Đại (Hoa Sứ, Miến Chi Tử - Plumeria rubra)
- Cây Cậy (Diospyros lotus L.)
- Cỏ Ban Lá Dính (Lưu Ký Nô - Hypericum sampsonii)
- Cua Đồng (Điền Giải - Somanniathelphusa sinensis sinensis H. Milne - Edwards.)
- Chóp Mao Lưới (Salacia reticulate)
- Cúc Vu (Helianthus tuberosus L.)
- Củ Dền
- Củ Nêm (Từ Tam Giác - Dioscorea deltoidea)
- Cúc Bách Nhật (Gomphrena globosa L.)
- Cây Liền Xương (Bìm Bịp, Cây Xương Khỉ - Clinacanthus nutans)
- Cơi (Lá Cơi - Pterocarya tonkinensis)
- Cỏ Sữa Lá Nhỏ (Vú Sữa Đất - Euphorbia thymifolia)
- Cỏ Sữa Lá To (Cỏ Sữa Lông - Euphorbia hirta L.)
- Cải Trời (Hạ Khô Thảo Nam - Blumea lacera DC.)
- Cây Trứng Gà (Lê Ki Ma - Lucuma mammosa)
- Cửu Lý Hương (Vân Hương, Hương Thảo - Ruta graveolens L.)
- Choại (Rau Chạy, Đọt Chạy, Rau Đọt Choại - Stenochlaena palustris)
- Cây Muối (Sơn Muối - Rhus chinensis Mill.)
- Cây Nóng (Saurauia tristyla DC.)
- Chòi Mòi (Chua mòi, Chùm mòi - Antidesma ghaesembilla)
- Chua Me Đất Hoa Đỏ (Oxalis corymbosa DC.)
- Chim Trĩ
- Cao Cẳng (Cỏ Lưỡi Gà - Ophiopogon reptans)
- Cơm Nguội (Ardisia quinquegona Blume)
- Cỏ Lạc (Cỏ Đậu Phộng, Cỏ Đậu - Arachis pintoi)
- Củ Tam Thất (Radix Panasis notoginseng)
- Chổi Xuể (Chổi Sể, Chổi Xể, Thanh Hao - Baeckea frutescen L.)
- Cam Toại (Euphorbia kansui)
- Cỏ Thơm
- Cải Xoăn
- Chokeberry đen (Black Chokeberry, Aronia - Aronia melanocarpa (Michx.) Elliott)
- Cẩm Lai (Trắc Lai - Dalbergia oliveri Gamble ex Prain)
- Côi (Scyphiphora hydrophylacea)
- Cỏ Đuôi Chuột Cao (Stachytarpheta urticifolia)
- Chua Me Lá Me (Biophytum sensitivum (L.) DC.)
- Cau Đất (Tropidia curculigoides Lindl.)
- Chân Rết (Cơm Lênh - Pothos repens (Lour.) Druce)
- Cây Mướp Sát (Cebera manghas L.)
- Cua Cà Ra (Cua Lông - Erischei sinensis)
- Chua Ngút (Chua Méo, Vón Vén - Embelia laeta (L.) Mez)
- Cây Bần (Sonneratia caseolaris (L.) Engl.)
- Cà Dại Hoa Trắng (Solanum torvum Swartz.)
- Cam Thảo Dây (Cây Chi Chi, Tương Tư Tử - Abrus precatorius L.)
- Chùm Bao Lớn (Đại Phong Tử - Hydnocarpus anthelmintica Pierre)
- Cỏ Lá Tre (Cỏ Lá Gừng, Đạm Trúc Diệp - Lophatherum gracile Brongn.)
- Cốt Khí Muồng (Vọng Giang Nam, Muồng Tây, Muồng Lá Khế - Cassia occidentalis L.)
- Củ Kiệu (Dã Phỉ - Allium chinensis G. Don)
- Cỏ Gà (Cỏ Chỉ, Cỏ Ống - Cynodon dactylon (L.) Pers.)
- Chiêu Liêu Nghệ (Terminalia nigrovenulosa Pierre ex Laness.)
- Con Rươi (Eunice viridis)
- Củ Lùn (Củ Khoai Lùn Miền Tây, Củ Năng Tàu - Calathea allouia)
- Chỉ Thiên (Cỏ Lưỡi Mèo, Cây Thổi Lửa - Elephantopus scaber L.)
- Cải Hoang (Cải Đất - Rorippa indica (L.) Hiern)
- Cọ Xẻ (Livistona chinensis (Jacq.) R. Br.)
- Cà Hôi (La Rừng, Cà Ngoi - Solanum verbascifolium L.)
- Con Bà Chằn (Con Lư, Con Xù Xì)
- Chanh Đào (Citrus limon)
- Chanh Đào Mật Ong
- Cao Hổ Cốt
- Cao Khỉ
- Cao Dê
- Cao Trăn
- Cao Gấu
- Cao Ba Ba (Miết Giáp Cao)
- Cao Quy Bản (Cao Rùa)
- Cao Động Vật
- Cây lưỡi chó (Dây chẽ ba, Dây xanh, Đáp hy - Illigera rhodantha Hance)
- Chàm Bụi (Indigofera suffruticosa Mill.)
- Coca (Erythroxylum coca Lam.)
- Cao Ngựa Bạch
- Cà trái vàng (Cà tàu - Solanum virginianum L.)
- Cá săn sắt (Cá đuôi cờ, Cá cờ, Tiên cung, Rô thia - Macropodus opercularis L.)
- Cá nóc (Cá cóc, cá bống biển, cá đùi gà, thốc ngư)
- Cá diếc (Carassius auratus L.)
- Cà dại hoa tím (Cà gai hoa tím - Solanum violaceum Ortega)
- Cá chép (Cá gáy - Cyprinus carpio L.)
- Cà (Solanum melongena L.)
- Cam xũng (Lưỡi hùm, Đơn lưỡi hổ - Breynia temii, Sauropus rostratus)
- Cây Càng cua (Dây sữa, Ẩn lân - Cryptolepis buchananii R.Br. ex Roem. & Schult.)
- Cam thìa (Cơm thìa, Cơm kìa, Mật đất, Mao liên thái - Picris hieracioides L.)
- Cam đàng hoang (Dực đài, Hoa tượng, Dây đầu mầu - Getonia floribunda Roxb.)
- Cải đồng (Rau cóc, Cúc dại - Grangea maderaspatana (L.) Poir.)
- Cây Nổ (Flueggea virosa (Roxb. ex Willd.) Royle)
- Cá trê (Cá trê đen - Clarias fuscus Lacepède)
- Cây Sơn (Rhus succedanea L.)
- Cau rừng (cau dại, cau núi, sơn binh lang - Pinanga baviensis Becc.)
- Cola (Cô la - Cola nitida (Vent.) Schott & Endl.)
- Cói (Lác - Cyperus malaccensis Lam.)
- Cọ dầu (Cọ dừa - Elaeis guineensis Jacq.)
- Cây chai (Shorea guiso (Blanco) Blume)
- Cây thằn lằn (Cây ký ninh, Cây gỗ đắng - Quassia amara L.)
- Chanh Trường (Solanum spirale Roxb.)
- Châu chấu lúa (Oxya chinensis Thunberg)
- Chành rành (Rù rì - Dodonaea viscosa (L.) Jacq.)
- Cây Xoay (Xay - Dialium cochinchinense Pierre)
- Chẹo (Chẹo tía, Hoàng khởi, Nhân khởi - Engelhardtia roxburghiana Lindl.)
- Chim sẻ (Sẻ nhà, Tước điểu, Ma tước - Passer montanus malaccensis Dubois)
- Cây Mật gấu (Hùng đởm thảo, Hy kiểm, Nhị rối ba lá - Isodon ternifolius (D.Don) Kudô)
- Chè rừng (Dây lức, Dây lưỡi, Lứt lan, Sài đất giả - Phyla nodiflora (L.) Greene)
- Chè bông (Chè lóng, Chè đỏ ngọn - Amphineurion marginatum (Roxb.) D.J.Middleton)
- Chuối tiêu (Hương tiêu - Musa ×paradisiaca L.)
- Cỏ bờm ngựa (Râu dê, Kim ty thảo - Pogonatherum crinitum (Thunb.) Kunth)
- Chua ngút hoa ngọn (Embelia ribes Burm.fil.)
- Chuối rừng (Musa troglodytarum L.)
- Chuối hoa sen (Tượng thoái tiêu - Ensete glaucum (Roxb.) Cheesman)
- Cỏ gừng (Cỏ cựa gà, Phổ địa thử - Panicum repens L.)
- Cỏ mật (Eriochloa procera (Retz.) C.E.Hubb.)
- Co lim (Cáng lò - Betula alnoides Buch.-Ham. ex D.Don)
- Cỏ chửa (Cỏ thia lia, Thủy hảo - Hygroryza aristata (Retz.) Nees ex Wight & Arn.)
- Cỏ diệt ruồi (Phryma leptostachya L.)
- Chuột đồng (Chuột bụng bạc - Rattus argentiventer Robinson & Kloss)
- Chóc Máu (Salacia chinensis L.)
- Cỏ tím (Tử hoa địa đinh, rau bướm, cải rừng tía - Viola inconspicua Blume)
- Cỏ thiên thảo (Sơn kiểm, Phòng phong thảo, Thổ hoắc hương - Anisomeles indica (L.) Kuntze)
- Cỏ tai hùm (Ngải dại, Cúc hôi, Cúc voi, Thương lão - Erigeron canadensis L.)
- Chạc Ba (Cây Lù Mù - Allophylus cobbe (L.) Raeusch.)
- Cao mật bò
- Cỏ nến (Bông nến, Hương bồ thảo, Bồ hoàng, Thủy hương - Typha domingensis Pers.)
- Cỏ xước (Ngưu tất nam - Achyranthes aspera L.)
- Củ ấu (Ấu nước, Kỵ thực, Lăng giác - Trapa natans var. bispinosa (Roxb.) Makino)
- Cây Cơm nếp (Strobilanthes affinis (Griff.) Terao ex J.R.I.Wood & J.R.Benn.)
- Cốt khí thân tím (Cốt khí tía, Đoàn kiếm đỏ, Ve ve cái - Tephrosia purpurea (L.) Pers.)
- Củ mài gừng (Dioscorea zingiberensis C.H.Wright)
- Cúc trừ sâu (Cúc trừ trùng - Tanacetum cinerariifolium (Trevis.) Sch.Bip.)
- Cúc hoa trắng (Bạch cúc - Chrysanthemum ×morifolium Ramat. ex Hemsl.)
- Cỏ bướm tím (Tô liên cọng - Torenia violacea (Azaola ex Blanco) Pennell)
- Cúc áo hoa vàng (Nụ áo vàng, Cúc lác - Acmella paniculata (Wall. ex DC.) R.K.Jansen)
- Cát đằng cánh (Khiên ngưu núi lá có cánh - Thunbergia alata Bojer ex Sims)
- Con Quy (Alphitobius diaperinus Panzer)
- Con Thằn lằn (Rắn mối - Eutropis spp.)
- Cù đèn lá bạc (Ba đậu lá nhót - Croton cascarilloides)
- Cù đèn lá dày (Cù đèn lông - Croton crassifolius)
- Cà phê chè (Cà phê Arabica - Coffea arabica L.)
- Câu đằng lông (Uncaria hirsuta Haivl.)
- Chòi mòi tía (Antidesma bunius)
- Chìa vôi bò (Nho lá tím - Cissus repens)
- Chay Bắc bộ (Artocarpus tonkinensis)
- Chuỗi tiền (Vảy tê tê đẹp, Đồng tiền - Phyllodium pulchellum)
- Chuối hoa (Dong riềng đỏ - Canna indica L.)
- Cò cò (Ngổ rừng - Pogostemon auricularius)
- Cỏ chít (Đót - Thysanolaena maxima)
- Cò sen (Miliusa velutina)
- Củ gấu tàu (Cyperus esculentus L.)
- Cỏ tóc tiên (Thổ mạch đông lá lúa - Liriope graminifolia)
- Cóc rừng (Cóc chua - Spondias pinnata)
- Cù đề (Breynia vitis-idaea)
- Cúc dính (Cỏ mịch - Adenostemma lavenia)
- Cúc hoa xoắn (Cúc tai dê - Inula cappa)
- Cây Dọc (Garcinia multiflora)
- Chìa vôi bốn cạnh (Nho tía, Hồ đằng bốn cạnh - Cissus quadrangularis)
- Chỉ thiên giả (Nam tiền hồ - Clerodendrum indicum)
- Chuồn chuồn vàng (Cúc chuồn - Cosmos sulphureus)
- Ca·Bún (Búng - Crateva nurvala)
- Cà độc dược gai tù (Datura innoxia Mill.)
- Cà độc dược lùn (Datura stramonium)
Tên thuốc D (169)
- Đậu Tương (Đậu Nành - Glycine max (L.) Merr.)
- Đương Quy (Angelica sinensis (Oliv.) Diels)
- Độc Hoạt (Heracleum hemsleyanum Diels)
- Đỗ Trọng (Eucommia ulmoides Oliv.)
- Đinh Lăng (Nam Dương Sâm, Cây Gỏi Cá - Polyscias fruticosa (L.) Harms)
- Dừa cạn (Bông dừa, Trường xuân hoa - Catharanthus roseus (L.) G. Don.)
- Đại Táo (Ziziphus jujuba Mill.)
- Đơn Châu Chấu (Đinh lăng gai, cây Cuồng - Aralia armata)
- Diệp Hạ Châu (Chó Đẻ Thân Xanh - Phyllanthus amarus)
- Dừa (Cocos nucifera L.)
- Dầu Cá
- Dâm Dương Hoắc (Epimedium)
- Đông Trùng Hạ Thảo (Cordyceps sinensis S.)
- Dong Riềng Đỏ (Canna edulis Ker Gawl.)
- Dây Thìa Canh (Dây Muối - Gymnema sylvestre)
- Đan Sâm (Huyết Sâm - Salvia miltiorrhiza Bunge)
- Địa Liền (Thiền liền - Kaempferia galanga L.)
- Dâu Tằm (Morus alba L.)
- Đậu Chổi (Ruscus aculeatus L.)
- Du Đỏ (Du Trơn - Ulmus rubra)
- Đu Đủ (Carica papaya L.)
- Dạ Cẩm (Cây loét mồm - Hedyotis capitellata)
- Đậu Xanh (Đậu tằm - Vigna radiata)
- Dẻ Ngựa (Horse chestnut)
- Địa Hoàng (Sinh Địa - Rehmannia glutinosa)
- Đảng Sâm (Ngân Đằng - Codonopsis javanica)
- Dứa Dại (Dứa núi - Pandanus humilis Lour.)
- Đại Hoàng (Rheum spp.)
- Dây Đau Xương (inospora sinensis (Lour.) Merr.)
- Dương Xỉ (Polypodium leucotomos)
- Đinh Hương (Caryophyllus aromaticus)
- Đại Bi (Từ bi xanh - Blumea balsamifera (L.) DC.)
- Dành Dành (Bạch Thiên Hương - Gardenia augusta)
- Dây Gắm (Gắm núi - Gnetum montanum M.)
- Đào (Prunus persica)
- Đại Hồi (Hồi, Bát Giác Hồi Hương - Illicium verum H.)
- Dây Chiều (Tetracera scandens (L.) Merr.)
- Dầu Hướng Dương (Helianthus annuus L.)
- Dầu Jojoba
- Dầu Hạt Lanh (Linum usitatissimum)
- Dứa (Khóm, Thơm - Ananas comosus (L.) Merr.)
- Dưa Chuột (Dưa Leo - Cucumis sativus L.)
- Dền Gai (Amaranthus spinosus L.)
- Đơn Đỏ (Mẫu Đơn Đỏ - Ixora coccinea L.)
- Đậu Mèo Rừng (Móc mèo - Mucuna pruriens L.)
- Diếp Cá (Ngư Tinh Thảo, Giấp Cá - Houttuynia cordata Thunb.)
- Địa Y
- Dâm Bụt (Râm bụt, Phù tang - Hibiscus rosa sinensis L.)
- Dong (Phrynium capitatum Willd.)
- Đoạn Lá Bạc (Tilia tomentosa)
- Đăng Tâm Thảo (Bấc, Cỏ bấc đèn - Juncus effusus Linn.)
- Đậu Đen (Đỗ Đen - Vigna unguiculata)
- Địa Long (Giun Đất - Lumbricus)
- Đại Giả Thạch (Xích Thạch - Hematite)
- Dây Gân (Ventilago cristata Pierre)
- Đàn Hương (Santalum album Linn.)
- Dương Kỳ Thảo (Cỏ Thi - Achillea millefolium L.)
- Dầu Hạt Cải (Brassica napus L.)
- Địa Du (Ngọc Trác - Sangwisorba officinalis L)
- Dây Ký Ninh (Dây Thần Thông, Dây cóc - Tinospora crisp)
- Đan Bì (Mẫu Đơn Bì)
- Đào Nhân (Semen Persicae)
- Đậu Đỏ (Xích Tiểu Đậu - Vigna angularis)
- Đại Thanh (Bọ Mẩy, Đắng cảy - Dioscorea bulbifera L.)
- Diệp Lục (Chlorophyll)
- Đậu Bắp (Abelmoschus esculentus (L.)
- Duối (Ruối, Hoàng Anh Mộc - Streblus asper Lour.)
- Dạ Lý Hương (Night Blooming Jasmine - Cestrum nocturnum)
- Dưa Hấu (Citrullus lanatus)
- Đậu Biếc (Đậu bướm - Clitoria ternatea)
- Đại Kế (Ô rô cạn - Cirsium japonicum)
- Đan Sa (Thần Sa, Chu Sa)
- Dó mười nhị (Dó mười tiểu nhụy)
- Đuôi Chồn Chân Thỏ (Uraria lagopodioides)
- Đầu Rìu Hoa Chùy (Floscopa scandens)
- Dây Bá (Scindapsus officinalis)
- Dây Vằng Trắng (Clematis granulata)
- Đậu Chiều (Đậu Cọc Rào, Đậu Săng - Cajanus cajan)
- Dâu Tây (Fragaria vesca L.)
- Đài Hái (Dây Beo, Mướp Rừng - Hodgsonia macrocarpa)
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum L.)
- Dây Chìa Vôi (Bạch Phấn Đằng - Cissus modeccoides)
- Đuôi Lươn (Bòn Bòn - Philydrum lanuginosum)
- Đơn Tướng Quân (Syzygium sp.)
- Đơn Mặt Trời (Đơn Lá Đỏ - Excoecaria cochinchinensis L.)
- Dướng (Chử Thực Tử - Broussonetia papyrifera)
- Đa Lông (Tân Di Thụ - Ficus drupacea Thunb.)
- Địa Liên Chi (Striga asiatica (L.) O. Ktze)
- Đậu Ngự (Phaseolus lunatus L.)
- Dứa Nam Mỹ (Dứa Bà, Lưỡi Lê, Thùa - Agave americana)
- Đào Tiên (Quả Trường Sinh - Crescentia cujete L.)
- Đơn Răng Cưa (Maesa balansae Mez.)
- Dây Tơ Mành (Hiptage sp.)
- Dầu Mè (Dầu Lai, Ba Đậu Nam, Đậu Cọc Rào - Jatropha curcas L.)
- Dầu Giun (Rau Muối Dại - Chenopodium ambrosioides)
- Dương Địa Hoàng (Digitalis - Digitalis purpurea L.)
- Diêm Sinh (Lưu Hoàng, Lưu Huỳnh)
- Duyên Đơn (Hồng Đơn)
- Đại Kích (Euphorbia pekinensis Rupr.)
- Đuôi Chuột (Cỏ Đuôi Chuột Lùn - Stachytarpheta jamaicensis (L.) Vahl.)
- Điên Điển (Sesbania javanica Miq.)
- Dây Cóc Bảy Lá (Aganope thyrsiflora (Benth.) Polhill.)
- Đậu Kiếm (Đậu Rựa - Canavalia ensiformis (L.) DC.)
- Đậu Ván Dại (Đậu Mèo - Canavalia lineata (Thunb.) A. DC.)
- Dây Cổ Rùa (Dây Khai - Coptosapelta flavescens Korth. var. dongnaiensis Pierre)
- Đắng Cảy (Đắng Cay, Đắng Cây - Zanthoxylum armatum DC.)
- Dây Thuốc Cá (Dây Duốc Cá, Dây Mật, Dây Cóc, Dây Cắt, Lẩu Tín - Derris elliptica (Wall.) Benth.)
- Dầu Mè Tía (Mè Lai - Jatropha gossypifolia L.)
- Dành dành núi (Sơn chi tử, thủy hoàng chi - Gardenia stenophylla Merr.)
- Duối Leo (Ruối Leo - Trophis scandens (Lour.) Hook. et Arn.)
- Da voi (Tượng bì - Corium Elephatis)
- Dầu rái (Dầu nước, Dầu trai, Dầu rái trắng - Dipterocarpus alatus Roxb. ex G.Don)
- Dâu núi (Dâu đất, Dâu tây dại, Xà mẫu, Xà bào thảo - Duchesnea indica (Andrews) Teschem.)
- Dầu nóng (Dầu nóng lá to - Ostryopsis davidiana Decne. và Dầu nóng lá nhỏ - Polygala chinensis L.)
- Dâu da xoan (Dâu gia xoan, Hồng bì dại, Châm châu, Dâm hôi - Clausena excavata Burm.fil.)
- Dâu dây (Dã bồ đào, Song nho dị diệp, Nho rừng, Nho dại, Dâu rừng - Ampelopsis glandulosa var. hancei (Planch.) Momiy.)
- Dây gió (Đậu gió - Strychnos ignatii Bergius)
- Dây đồng tiền (Mộc tiền nhỏ - Dischidia nummularia R.Br.)
- Dây đòn gánh (Đòn kẻ trộm - Gouania leptostachya DC.)
- Dây bông xanh (Thunbergia grandiflora (Roxb. ex Rottler) Roxb.)
- Đậu Mỏ Leo (Rhynchosia volubilis Lour.)
- Dền cơm (Dền xanh - Amaranthus viridis L.)
- Dền đỏ (Cây sai - Xylopia vielana Pierre)
- Dế mèn (Dế đất - Eumodicogryllus chinensis Weber)
- Dây toàn (Solanum dulcamara L.)
- Đỗ Trọng Nam (Euonymus javanicus Blume var. talangensis Pierre)
- Dây săng máu (Celastrus paniculatus Willd.)
- Dây quai bị (Dây ung xương, Ô liêm mẫu - Tetrastigma pachyphyllum (Hemsl.) Chun)
- Dây khố rách (Aristolochia acuminata Lam.)
- Dây bình bát (Dây mảnh bát, Hoa bát, Dưa dại - Cucumis maderaspatanus L., Coccinia cordifolia (L.) Cogn.)
- Dưa gang tây (Dưa tây - Passiflora quadrangularis L.)
- Dây Tơ Hồng Xanh (Cassytha filiformis L.)
- Dọt sành (Cây cẳng gà, cây bã mía, thanh táo rừng, bông trang giả - Pavetta indica L.)
- Đa đa (Dây hải sơn, dây xân, dây săng, cò cưa, mắt mèo gai - Harrisonia perforata (Blanco) Merr.)
- Đinh nam (Nhớt mèo, rau lức - Ludwigia hyssopifolia (G.Don) Exell)
- Dây Mỏ Quạ (Dischidia rafflesiana Wall.)
- Đỉa (Đỉa xám - Hirudo medicinalis Linnaeus)
- Đông quỳ (Malva verticillata L.)
- Đồi mồi (Eretmochelys imbricata L.)
- Đằng Hoàng (Vàng Nhựa, Vàng Nghệ - Garcinia hanburyi Hook.fil.)
- Dầu Lai Có Củ (Ngô Đồng, Vạn Linh, Sen Núi, Sen Lục Bình - Jatropha podagrica)
- Đước (Trang, Vẹt, Đước bợp, Đước xanh - Rhizophora mucronata Lam.)
- Đơn rau má (Rau vảy ốc, Cây quả bi, Vảy ốc đỏ, Nhả hoa - Lobelia nummularia Lam.)
- Dương đào (Nhĩ hầu đào - Actinidia indochinensis Merr.)
- Dơi (Dơi muỗi, Dạ minh sa - Vespertilio sinensis Peters)
- Dây Sống Rắn (Lân Tơ Uyn, Ráy Leo Lá Rách - Rhaphidophora decursiva)
- Đa (Đa búp đỏ, Đa bồ đề, Đa nhiều rễ, Đa tròn lá - Ficus spp.)
- Dừa Nước (Dừa Lá - Nypa fruticans Wurmb.)
- Đuôi Công Hoa Đỏ (Xích Hoa Xà - Plumbago indica L.)
- Đậu Rồng (Đậu Khế, Đỗ Khế, Đậu Vuông, Đậu Xương Rồng - Psophocarpus tetragonolobus)
- Điền Thanh Bụi (Sesbania sesban (L.) Merr.)
- Dưa Dại (Solena amplexicaulis (Lam.) Gandhi)
- Dung Hoa Chùy (Dung Tàu - Symplocos paniculata)
- Dây Lim (Đậu Dầu, Ním - Pongamia pinnata (L.) Merr.)
- Đu Đủ Rừng (Thông Thảo Gai, Thầu Dầu Núi - Trevesia palmata)
- Dền Đuôi Chồn (Amaranthus caudatus L.)
- Đậu Răng Ngựa (Đậu Tằm - Vicia faba L.)
- Đinh Công (Chân Bìm Lá Tù - Erycibe obtusifolia Benth.)
- Đậu Mắt Tôm (Mắt Gà - Kummerowia striata (Thunb.) Schindl.)
- Dầu lông (Dầu trai, Rô mui - Dipterocarpus intricatus Dyer)
- Dây cám (Sarcolobus globosus Wall.)
- Đơn đỏ ngọn (Cỏ cước đài - Cyathula prostrata)
- Dạ hoa (Lài tàu - Nyctanthes arbor-tristis)
- Dây táo (Dây đông cầu - Anamirta cocculus)
- Dũ sang (Guaiacum officinale L.)
- Đậu tương dại (Bình dậu - Cajanus scarabaeoides)
- Đậu vảy ốc (Me đất, The the - Alysicarpus vaginalis)
- Địa y phổi (Cây cỏ phổi, Phế mạc - Lobaria pulmonacea)
- Dây nôi (Dây cuốn, Chìa vôi lông - Cissus adnata)
- Dầu trầu (Dầu trầu không - Piper betle L.)
Tên thuốc E (1)
Tên thuốc G (37)
- Gừng (Khương - Zingiber officinale)
- Giấm Táo
- Giảo Cổ Lam (Dạ Cổ Lam - Gynostemma pentaphyllum)
- Gấc (Momordica cochinchinensis)
- Guarana (Paullinia cupana)
- Gai Dầu (Cannabis sativa L. ssp. sativa)
- Gạo (Mộc Miên - Bombax ceiba L.)
- Giáng Hương (Pterocarpus macrocarpus Kurz.)
- Gạo Lứt (Gạo Lức)
- Gỗ Mun (Diospyros mun A.Chev. ex Lecomte)
- Gọng Vó (Drosera burmannii Vahl.)
- Giấm Chuối
- Gièng Gièng (Giềng Giềng - Butea monosperma)
- Gối Hạc (Phỉ Tử - Leea rubra Blume)
- Giâu Gia (Dâu Da - Baccaurea ramiflora L.)
- Gai Cua (Cà Dại Hoa Vàng - Argemone mexicana L.)
- Gum Guggul (Commiphora mukul)
- Giổi (Dổi - Talauma gioi A. Chev.)
- Găng Trắng (Găng Gật - Randia tomentosa Blume.)
- Gừng Bọc Da (Zingiber pellitum Gagn.)
- Giam Đẹp (Kratom - Mitragyna speciosa (Korth.) Havil.)
- Gừng Gió (Phong Khương, Riềng Gió, Gừng Dại - Zingiber zerumbet (L.) Sm.)
- Guột Cứng (Ràng Ràng, Cỏ Đế - Dicranopteris linearis)
- Giá Tỵ (Tếch, Teak - Tectona grandis L. f.)
- Giá (Trà Mủ - Excoecaria agallocha L.)
- Găng vàng (Găng cơm, Găng bọc, Găng mỏ ó, Cẩm xà lặc, Găng hoa nhỏ, Nam càng - Canthium parvifolium Roxb.)
- Gà rừng (Gallus gallus jabouillei Delacour et Kinnear)
- Gà ác (Gà đen, Gà chân chì, Gà ngũ trảo - Gallus gallus domesticus)
- Găng tía (Tu hú đồng, Cây trời cho - Gmelina asiatica L.)
- Gừng dại (Zơrơng - Zingiber purpureum Roscoe)
- Gòn (Bông gòn, Gòn ta, Gòn gai - Ceiba pentandra (L.) Gaertn.)
- Gai Kim (Chông - Barleria prionitis L.)
- Gỗ Ngọc am (Hoàng đàn liễu, Hoàng đàn rủ - Cupressus funebris)
- Gáo vàng (Bàng nâu - Neonauclea sessilifolia)
- Gọng vó lá bán nguyệt (Drosera peltata Sm. var. lunata)
- Gối hạc đen (Củ rối Ấn - Leea indica)
- Guột rạng (Ráng dừa - Blechnum orientale)
Tên thuốc H (137)
- Hoa Cúc
- Hồng Hoa (Carthamus tinctorius L.)
- Hắc Mai Biển (Bìm bìm biếc - Hippophae rhamnoides L.)
- Hương Thảo (Salvia rosmarinus L.)
- Hướng Dương (Helianthus annuus L.)
- Hoa Anh Thảo (Oenothera biennis L.)
- Hải sâm (Sâm biển, Đỉa biển, Dưa biển - Holothuria spp.)
- Hòe (Styphnolobium japonicum L.)
- Húng Chanh (Rau Tần Lá Dày - Plectranthus amboinicus)
- Hoa Sen (Nelumbo nucifera Gaerth)
- Hành Tây (Allium cepa L.)
- Hoàng Liên (Coptis chinensis Franch.)
- Hồng Sâm Hàn Quốc
- Hoàng Cầm (Scutellaria baicalensis Georgi)
- Hoàng Bá (Phellodendron amurense)
- Hoài Sơn (Củ Mài, Sơn Dược - Dioscorea persimilis)
- Hoàng Đằng (Fibraurea tinctoria L.)
- Hồng Xiêm (Manilkara zapota L.)
- Hạ Khô Thảo (Prunella vulgaris L.)
- Hy thiêm (Cỏ cứt lợn, Cỏ đĩ, Chó đẻ hoa vàng - Sigesbeckia orientalis L.)
- Hà Thủ Ô Đỏ (Fallopia multiflora (thunb) Haraldson)
- Huyết Dụ (Phất dụ, Long huyết - Cordyline fruticosa (L.) A. Cheval.)
- Hàu (Hàu Sông, Hàu Biển - Ostrea rivularis Gould.)
- Hương Nhu Tía (É Tía - Ocimum tenuiflorum L.)
- Hoàng Kỳ (Astragalus membranaceus)
- Hương Phụ (Cỏ Gấu - Cyperus rotundus L.)
- Huyền Sâm (Hắc Sâm - Scrophularia ningpoensis H.)
- Húng Quế (Húng giổi, É trắng - Ocimum basilicum L.)
- Hẹ (Allium ramosum L.)
- Hoa Cúc Tâm Tư (Calendula officinalis)
- Hạnh Nhân
- Hoa Bia (Humulus lupulus L.)
- Hạt Griffonia (Griffonia Simplicifolia)
- Hậu Phác (Magnolia officinalis Rehd. & Wils)
- Hoàng Tinh Đỏ (Polygonatum kingianum)
- Hải Phong Đằng (Thanh Phong Đằng - Piper kadsura)
- Hoa ngũ sắc (Bông ổi, Trâm ổi, Tứ quý - Lantana camara L.)
- Hoa Trà Nhật (Camellia japonica L.)
- Hoa Anh Đào (Mai Anh Đào - Prunus cerasoides D. Don)
- Hải Đới (Rong biển nâu, Côn Bố - Laminaria japonica)
- Hoa Xuyến Chi (Đơn Buốt, Quỷ Châm Thảo - Bidens pilosa L.)
- Hải Kim Sa (Lygodium japonium L.)
- Huyết Giác (Cây xó nhà - Dracaena cambodiana)
- Hồ Tiêu (Tiêu- Piper nigrum L.)
- Hoa Hồng (Rosa chinensis Jacq.)
- Hoa Đào (Prunus persica)
- Hạt Diêm Mạch (Chenopodium Quinoa)
- Hạt Kê (Setaria italica)
- Hoàn Ngọc (Cây con khỉ, Tu lình - Pseuderanthemum palatiferum)
- Hổ Phách (Amber)
- Hương Duyên (Thanh Yên - Citrus medica L.)
- Hoắc Hương (Pogostemon cablin (Blanco) Benth.)
- Hạt Chia (Salvia hispanica)
- Hạt Carom (Ajwain)
- Hoạt Thạch (Talcum)
- Hoa Cứt Lợn (Cỏ Cứt Lợn - Ageratum conyzoides)
- Hành (Hành lá, Hành hoa, Hành tăm - Allium fistulosum L.)
- Hoa Linh Lan (Convallaria majalis L.)
- Hoa Nhài (Hoa Lài - Jasminum sambac)
- Hương Nhu Trắng (Ocimum gratissimum L.)
- Hà Thủ Ô Trắng (Streptocaulon juventas Merr.)
- Hợp Hoan Bì (Albizia julibrissin)
- Hoa Đu Đủ Đực
- Hạt Điều (Anacardium occidentale)
- Hạt Bông
- Hồ Liêm Đằng (Cissus verticillata)
- Hạt Dẻ Cười (Hồ Trăn - Pistacia vera)
- Hạt Dẻ (Hạt Phỉ - Corylus avellana)
- Hải châu (Scolopia Nana)
- Hông Hoa Trắng (Chõ Xôi - Paulownia fortunei)
- Hương bài (Rẻ quạt - Dianella ensifolia DC.)
- Hàm Ếch ((Trầu Nước - Saururus chinensis)
- Hoa Ban (Ban Tây Bắc, Móng Bò - Bauhinia Variegata)
- Hoa Dẻ (Hoa Giẻ - Desmos chinensis L.)
- Hoa Phấn (Bông Phấn - Mirabilis jalapa L.)
- Hổ Nhĩ Thảo (Cây Hổ Nhĩ, Cỏ Tai Hổ - Saxifraga stolonifera)
- Hedge Mustard (Sisymbrium officinale)
- Hoa Ngọc Lan (Ngọc Lan Trắng - Michelia alba)
- Hồng trà Nam Phi (Trà Rooibos, Rooibos Tea)
- Huyết Kiệt (Calamus draco Willd.)
- Hoa Hiên (Huyên Thảo - Hemerocallis fulva L.)
- Hoa Mộc (Quế Hoa - Osmanthus fragrans)
- Hồng Bì (Hoàng Bì - Clausena lansium)
- Hùng Hoàng (Thạch Hoàng)
- Hàn The
- Hoa Thiên Phúc (Pháo Hoa - Clerodendrum quadriloculare)
- Hoàng Nàn (Strychnos wallichiana Steud. ex. DC.)
- Hồng Đá (Hồng Cẩm Thạch - Diospyros cathayensis)
- Hồi Đầu Thảo (Củ Điền Thất - Schizocapsa plantaginea Hance.)
- Huỳnh Anh (Dây Huỳnh, Đai Vàng - Allamanda cathartica L.)
- Hoa Móng Tay (Bóng Nước, Nắc Nẻ - Impatiens balsamina L.)
- Hoa Bạch Yến (Hoa Ngải Tiên - Hedychium coronarium Koening)
- Hoa Tử Đinh Hương (Lilac - Syringa vulgaris)
- Hoa Cẩm Chướng (Hoa Phăng - Dianthus caryophyllus L.)
- Huyền Hồ (Huyền Hồ Sách - Corydalis yanhusuo W. T. Wang)
- Hoa Phù Dung (Mộc Phù Dung, Mộc Liên - Hibiscus mutabilis L.)
- Hoàng Đàn Tuyết Lạng Sơn (Cupressus torulosa D.Don)
- Hoa Đỗ quyên (Rhododendron molle (Blume) G.Don)
- Hoa chuông (Tử la lan - Sinningia speciosa, Gloxinia speciosa)
- Hoa Nhài Nhật (Hoa Lài Nhật, Nhài Hai Màu - Brunfelsia uniflora)
- Hồng Sâm Ngọc Linh
- Hắc Sâm Hàn Quốc
- Hầu vĩ tóc - (Đuôi cáo, Bôn bôn, Đuôi chó, Đuôi chồn quả đen - Uraria crinita (L.) Desv. ex DC.)
- Hạt Sang (Strychnos nux-blanda Hill)
- Hầu Não (Óc Khỉ, Não Khỉ)
- Hoa Đăng Tiêu (Campsis grandiflora (Thunb.) K. Schum.)
- Hoa Vàng Anh (Saraca dives Pierre)
- Hoa Quỳnh (Quỳnh Trắng - Epiphyllum oxypetalum)
- Hành nén (Hành tím, Hành củ, Củ nén, Hành tăm - Allium ascalonicum L.)
- Hành đen (Ráng hành đen, Ô phỉ - Odontosoria chinensis subsp. chinensis)
- Hoa Sữa (Mò Cua - Alstonia scholaris (L.) R. Br.)
- Hành biển (Drimia maritima (L.) Stearn)
- Han tía (Han lình, Han đỏ, Han tía tô, Nàng hai tía - Laportea violacea Gagnep.)
- Hoa mai vàng (Hoàng mai - Ochna integerrima (Lour.) Merr.)
- Hương diệp (Cây lá thơm - Pelargonium radens H.E.Moore)
- Hổ vĩ mép lá vàng (Lưỡi hổ vàng, Đuôi hổ, Lưỡi cọp sọc vàng - Dracaena trifasciata subsp. trifasciata)
- Hoàng tinh hoa trắng (Hoàng tinh lá mọc so le - Disporopsis longifolia Craib)
- Hòe biển (Hòe lông - Sophora tomentosa L.)
- Hoàng liên ô rô (Thập đại công lao, Hoàng bá gai, Thích hoàng liên, Mã hồ, Thổ hoàng nghiệt - Mahonia spp.)
- Hoàng liên gai (Hoàng mù, Hoàng mộc, Tiểu la hán - Berberis wallichiana DC.)
- Hồi núi (Đại hồi núi, Hồi giả - Illicium griffithii Hook.fil. & Thomson)
- Hu đay (Hu lá nhỏ - Trema angustifolium (Planch.) Blume)
- Hoa Tử Vi (Bằng Lăng Sẻ - Lagerstroemia indica L.)
- Hoa Dã Quỳ (Hướng Dương Dại, Cúc Quỳ - Tithonia diversifolia (Hemsl.) A. Gray)
- Hoa Chông (Barleria cristata L.)
- Hồ Chi (Lespedeza cuneata)
- Hoắc Hương Núi (Cứt Ngựa - Teucrium viscidum Blume)
- Hải Sơn Tùng (Bằng Phi - Pemphis acidula)
- Hoa Bươm Bướm (Hoa Păng Xê - Viola tricolor L.)
- Hoa Tím (Viola odorata L.)
- Hương Núi (Hóa Hương - Platycarya strobilacea)
- Hài nhi cúc (Cúc cánh tím - Kalimeris indica)
- Hàn the ba hoa (Desmodium triflorum)
- Hoàng cầm Ấn (Scutellaria indica)
- Hoàng manh (Thục quỳ - Malvastrum coromandelianum)
- Hồng bì rừng (Clausena anisata)
- Hồng mai (Gliricidia sepium)
Tên thuốc I (3)
- Ích Mẫu (Sung Úy - Leonurus japonicus)
- Ích Trí (Alpinia oxyphylla M.)
- Ích Mẫu Nam (Sư Nhĩ - Leonotis nepetaefolia (L.) R. Br.)
Tên thuốc K (56)
- Kim Tiền Thảo (Đồng tiền lông, Vẩy rồng, Mắt trâu - Desmodium styracifolium)
- Kim Ngân Hoa (Dây nhẫn đông -Lonicera japonica)
- Khổ Qua (Mướp Đắng - Momordica charanti)
- Kinh Giới (Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyl.)
- Khương Hoạt (Xuyên hương - Notopterygium incisum)
- Ké Đầu Ngựa (Thương Nhĩ Tử - Xanthium strumarium)
- Kha Tử (Chiêu Liêu - Terminalia chebula)
- Kế Sữa (Silybum marianum L.)
- Khổ Sâm (Sophora flavescens Aiton)
- Khúng Khéng (Chỉ Cụ, Vạn Thọ - Hovenia dulcis)
- Kim Anh (Rosa laevigata Michx.)
- Keo Ong
- Khoản Đông Hoa (Tussilago farfara L.)
- Khiếm Thực (Euryale ferox Salisb.)
- Khế (Averrhoa carambola L.)
- Kê Nội Kim (Corium Stomachichum Galli)
- Kiều Mạch Đắng (Fagopyrum tataricum)
- Khoai Sọ (Khoai môn - Colocasia esculenta Schott)
- Kiwi (Actinidia deliciosa)
- Kê Huyết Đằng (Cỏ Máu, Hồng đằng - Spatholobus suberectus)
- Kiến Gai Đen (Polyrhachis dives Smith)
- Khỉ (Hầu - Macaca spp.)
- Kangaroo
- Không Thanh
- Kim quýt (Kim quất - Triphasia trifolia)
- Kim Vàng (Barleria lupulina)
- Ké Hoa Đào (Urena lobata L.)
- Khô Mộc (Renanthera coccinea L.)
- Ké Hoa Vàng (Ké Đồng Tiền - Sida rhombifolia)
- Khúc Khắc (Dây Kim Cang - Heterosmilax erythrantha)
- Kỳ Nhông Khổng Lồ (Cá Oa Oa - Andrias davidianus)
- Khinh Phấn (Thủy Ngân Phấn - Calomelas)
- Kim Giao (Kim Giao Núi Đá - Nageia fleuryi (Hick.) de Laubenf.)
- Keo Dậu (Keo Giậu, Bồ Kết Dại - Leucaena leucocephala (Lam.) De Wit
- Kỳ đà (Varanus salvator (Laurenti, 1768))
- Keo nước hoa (Keo ta - Vachellia farnesiana (L.) Wight & Arn.)
- Khế Rừng (Cây Cháy Nhà - Rourea minor (Gaertn.) Leenh.)
- Khoai Tây (Solanum tuberosum L.)
- Kim Ngân Dại (Dây Nhẫn Đông Dại - Lonicera dasystyla Rehd.)
- Kinh Giới Đất (Elsholtzia winitiana Craib)
- Khoai nưa (Khoai na, Khoai ngát - Amorphophallus konjac K.Koch)
- Kim ngân rừng (Nhẫn đông rừng - Lonicera bournei Hemsl.)
- Khổ Diệp (Picrasma javanica Blume)
- Khổ Sâm Bắc Bộ (Croton tonkinensis Gagnep.)
- Khồm (Trachyspermum roxburghianum (DC.) Craib)
- Kinh Giới Dại (Lệ Chi Thảo - Salvia plebeia R. Br.)
- Kinh giới rừng (Elsholtzia blanda)
- Keo cao (Acacia catechu)
- Keo lá me (Acacia concinna)
- Kim tước chi (Parkinsonia aculeata)
- Kim tuyến thảo (Antenoron filiforme)
- Kim thất tai (Bầu đất hoa vàng - Gynura divaricata)
Tên thuốc L (76)
- Lô Hội (Nha Đam - Aloe vera L.)
- Lạc Tiên (Chùm bao, Nhãn lồng - Passiflora foetida L.)
- Lưu Ly (Borago officinalis L.)
- Lộc Nhung (Cornu Cervi parvum)
- Lá Khôi (Cơm nguội rừng, Khôi tía - Ardisia silvestris)
- Liên Diệp (Lá Sen, Hà diệp - Nelumbo nucifera)
- Lúa Mì (Triticum aestivum L.)
- Liễu rủ (Liễu rũ - Salix babylonica L.)
- Lá Lốt (Tất bát - Piper lolot C. DC.)
- Liên Kiều (Forsythia suspensa)
- Lược Vàng (Callisia fragrans)
- Lộc Giác (Sừng hươu - Cervus nippon)
- Lựu (Thạch lựu - Punica granatum L.)
- Lấu (Psychotria rubra)
- Long Não (Băng Phiến, Dã hương - Cinnamomum camphora)
- La Hán (Mộc miết - Siraitia grosvenorii)
- Liên Nhục (Hạt Sen - Semen Nelumbinis nuciferae)
- Long Nhãn (Dimocarpus longan)
- Lá Dung (Chè dung - Symplocos racemosa Roxb.)
- Lý Chua Đen (Ribes nigrum L.)
- Lá Hen (Bông Bông - Calotropis gigantea)
- Lá Tre (Trúc Diệp)
- Lá Móng (Lá Móng Tay - Lawsonia inermis)
- Liên Mộc (Symphytum officinale L.)
- Lạc Tân Phụ (Dâm Dương Hoắc Giả - Astilbe rivularis)
- Lạc (Đậu Phộng - Arachis hypogea)
- Lan Kiếm (Cymbidium ensifolium)
- Lá Lồm (Polygonum chinense L.)
- Lá Ngón (Đoạn trường thảo - Gelsemium elegans)
- Long Đởm Thảo (Gentiana scabra Bunge)
- Linh Sam (Antidesma Acidum)
- Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus)
- Lương Thảo Dơi (Đậu Cánh Dơi - Christia vespertilionis)
- Long Nha Thảo (Tiên Hạc Thảo - Agrimonia eupatoria)
- Lá Giang (Aganonerion polymorphum)
- Lai (Aleurites moluccana (L.) Willd.)
- Lợn (Heo - Sus scrofa domesticus brisson)
- Lan Cẩm Cù (Lan Sao - Hoya carnosa (L.f.) R. Br.)
- Lá Men (Kinh Giới Núi - Orthodon chinensis)
- Lẻ Bạn (Sò Huyết - Rhoea discolor)
- Lộc Mại (Claoxylon hainanense Pax et Hoffm.)
- Lõi Tiền (Stephania longa Lour.)
- Lệ Dương (Aeginetia indica Roxb.)
- Lốm Đốm Vàng (Cô Tòng Lá Đốm - Codiaeum variegatum)
- Lười Ươi (Đười Ươi - Scaphium lychnophorum)
- Lăn Tăn (Pilea microphylla)
- Lan Tiêu (Hàm Tiếu - Magnolia figo)
- Lỗ Địa Cúc (Wedelia prostrata)
- Lục Lạc Hoa Vàng (Crotalaria striata DC.)
- Lộc Vừng (Cây Chiếc, Tam Lang - Barringtonia acutangula)
- Lục Bình (Bèo Tây, Bèo Nhật Bản - Eichhornia crassipes)
- Lộc đề xanh (Lộc đề, Wintergreen - Gaultheria procumbens L.)
- Lu Lu Đực (Thù Lù Đực - Solanum nigrum L.)
- Lục Lạc Tù (Crotalaria retusa L.)
- Lá É (Trà Tiên, É Trắng - Ocimum basilicum L. var. pilosum (Willd.) Benth.)
- Lá Lụa (Cây Mót - Cynometra ramiflora L.)
- Lá Diễn (Rau Gan Heo - Dicliptera chinensis (L.) Ness)
- Lát Hoa (Chukrasia tabularis A. Juss.)
- Labisia pumila (Blume) Fern.-Vill. (Kacip Fatimah)
- Lá Khát (Lá Thiên Đường - Catha edulis)
- Lưỡi hổ xanh (Hổ vĩ, Lưỡi cọp xanh, Đuôi hổ vằn - Dracaena zeylanica (L.) Mabb.)
- Lan điền (Justicia amherstia Bennet)
- Lưỡi Cọp Đỏ (Ardisia mamillata Hance)
- Lẹo Mắt (Thuốc Gan, Núc Áo - Colubrina asiatica (L.) Brongn.)
- Lòng Mang (Pterospermum heterophyllum Hance)
- Lợn rừng (Heo rừng, Lợn lòi - Sus scrofa L.)
- Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil (Tinh dầu hạt meadowfoam)
- Lốp bốp năm nhị (Connarus semidecandrus)
- Lục lạc lá ổi tròn (Muồng lá ổi - Crotalaria spectabilis)
- Lạc tiên cảnh (Passiflora caerulea)
- Lâm phát (Woodfordia fruticosa (L.) Kurz)
- Loa kèn vằn (Loa kèn da hổ - Lilium lancifolium)
- Lõi thọ (Gmelina arborea)
- Lục lạc không cuống (Crotalaria sessiliflora)
- Lục lạc trắng (Crotalaria albida)
- Lương xương (Chè béo - Anneslea fragrans)
Tên thuốc M (109)
- Mùi Tây (Petroselinum crispum)
- Mạn Kinh Tử (Quan Âm - Vitex trifolia L.)
- Mộc Hương (Vân Mộc Hương, Quảng Mộc Hương - Saussurea costus)
- Mộc Hoa Trắng (Mức Hoa Trắng - Holarrhena antidysenteria)
- Mơ Lông (Lá Thúi Địch, Mơ Tam Thể - Paederia foetida L.)
- Một Dược (Mộc dược - Commiphora myrrha)
- Mạch Môn (Lan tiên, Tóc tiên - Ophiopogon japonicus)
- Mã Đề (Plantago major L.)
- Mật Ong
- Muira Puama
- Mù U (Calophyllum inophyllum L.)
- Móng Mèo (Uncaria tomentosa)
- Maqui Berry (Aristotelia chilensis)
- Mộc Qua (Chaenomeles lagenaria)
- Mẫu Đơn (Đơn bì - Paeonia suffruticosa Andr.)
- Macca (Macadamia intergrifolia)
- Mạch Nha (Đại mạch - Hordeum vulgare L.)
- Mẫu Lệ (vỏ Hàu)
- Ma Hoàng (Ephedra sinica Stapf.)
- Mâm Xôi (Phúc Bồn Tử - Rubus alceaefolius)
- Mã Tiền (Củ chi - Strychnos nux-vomica L.)
- Mộc Tặc (Cỏ Tháp Bút - Equisetum debile)
- Màng Tang (Litsea cubeba (Lour.) Pers.)
- Mật Mông Hoa (Bọ chó - Buddleja officinalis)
- Me Rừng (Lý Gai - Phyllanthus emblica)
- Mao Lương (Ranunculus sceleratus L.)
- Mào Gà Trắng (Mồng gà trắng - Celosia argentea L.)
- Mỏ Qụa (Maclura cochinchinensis)
- Muồng Trâu (Cassia alata L.)
- Măng Cụt (Sơn trúc tử - Garcinia mangostana L.)
- Mật Lợn (Trư Đởm)
- Men Bia (Nấm Men Bia - Saccharomyces cerevisia)
- Mít (Artocarpus heterophyllus)
- Men Gạo Đỏ (Red Yeast Rice)
- Mộc Lan (Mộc liên - Magnolia officinalis)
- Mộc Thông (Thông thảo - Iodes vitiginea)
- Măng Tây (Asparagus officinalis)
- Mật Gấu Sakura (Lá Đắng - Vernonia amygdalina)
- Mãng Cầu (Annona muricata)
- Mộc Miết Tử (Hạt Gấc - Semen Momordicae)
- Mào Gà Đỏ (Celosia argentea)
- Mần Tưới (Trạch lan - Eupatorium fortunei Turcz.)
- Mai Vạn Phúc (Mai tiểu thư, Mai chỉ thiên - Tabernaemontana dwarf)
- Mía Dò (Cheilocostus speciosus)
- Mai chiếu thủy (Mai chiếu thổ - Wrightia religiosa)
- Mận lý (Syzygium jambos)
- Máu Chó (Knema corticosa Lour.)
- Mạy Chỉ Chăm (Viburnum odoratissimum Ker. Gawl.)
- Mắc Nưa (Mặc Nưa - Diospyros mollis)
- Muồng Hoàng Yến (Bọ Cạp Nước - Cassia fistula)
- Móng Cọp Xanh (Strongylodon macrobotrys)
- Mù Mắt (Hoa Dài)
- Mã Đâu Linh (Aristolochia kwangsiensis)
- Mặt Quỷ (Morinda villosa Wall. ex Hook.f)
- Mè Tré (Ích Trí Nhân, Sẹ)
- Móc (Đùng Đình, Đủng Đỉnh - Caryota urens)
- Mộc Nhĩ (Nấm Tai Mèo - Auricularia polytricha)
- Mũi Mác (Cổ Bình - Desmodium triquetrum)
- Mỡ Hươu
- Mắm (Avicennia officinalis L.)
- Me Đất (Chua Me Đất Hoa Vàng - Oxalis corniculata)
- Mè Đất (Leucas aspera (Willd.) Link.)
- Mua (Mua Tím - Melastoma candidum)
- Mần Ri Trắng (Gynandropsis pentaphylla DC.)
- Me Chua - Tamarindus indica
- Mật Đà Tăng
- Mã Đề Nước (Hẹ Nước - Ottelia alismoides (L.) Pers.)
- Mùi Cháy Khét (Pimpinella saxifraga)
- Mật Gấu (Hùng Đởm, Hoàng Đởm - Fel Ursi)
- Mỡ Trăn
- Mật Cá Trắm
- Mây Nước (Flagellaria indica L.)
- Móc Mèo Xanh (Caesalpinia digyna Rottler)
- Mần Ri Hoa Vàng (Màn Màn Hoa Vàng - Cleome viscosa L.)
- Mận Rừng (Táo Rừng - Rhamnus crenatus Sieb. et Zucc. var. cambodianus Tard.)
- Me Tây (Mán Đỉa - Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth.)
- Móc Mèo Núi (Vuốt Hùm - Caesalpinia bonducella Flem.)
- Muồng Hôi (Cassia hirsuta L.)
- Mẫu Thảo (Cỏ Mẹ - Lindernia crustacea (L.) F. Muell.)
- Mỹ nhân (Hồng mỹ nhân - Ceiba speciosa (A.St.-Hil., A.Juss. & Cambess.) Ravenna)
- Mua Đỏ (Melastoma sanguineum Sims)
- Mua Đất (Osbeckia chinensis L.)
- Mua Núi (Mua Thấp - Melastoma dodecandrum Lour.)
- Muồng Một Lá (Crotalaria assamica Benth.)
- Móng Rồng (Artabotrys hexapetalus (L.f.) Bhandari)
- Muồng Đất (Sòi Đất - Ludwigia octovalvis)
- Mấm (Cáp gai nhỏ, Búng chè, Say son - Capparis micracantha DC.)
- Mỏ Hạc (Geranium nepalense Sweet)
- Mò Trắng (Clerodendrum philippinum Schauer var. simplex Wu et Fang)
- Mao Tử (Đậu Dại - Eriosema chinense Vogel)
- Muồng Chét (Senna garrettiana (Craib) Irwin et Barneby)
- Mắm Đen (Avicennia marina (Forssk.) Vierh.)
- Mò Giấy (Nhũ Hương, Bời Lời Hoa Thơm - Litsea monopetala)
- Mạ mân (Cóc kèn balansae - Aganope balansae (Gagnep.) L.K.Phan)
- Mán Đỉa (Cây Khét, Cây Giác - Archidendron clypearia)
- Muồng Trĩn (Muồng Dính - Cassia absus L.)
- Mức Lông (Wrightia tomentosa (Roxb.) Roem. et Schult.)
- Mướp ta (Mướp hương - Luffa aegyptiaca Mill.)
- Mướp khía (Mướp tàu - Luffa acutangula (L.) Roxb.)
- Mắc coọc dại (Mắc cọp dại - Pyrus pashia)
- Mận rừng có ích (Rhamnus utilis)
- Mẫu kinh núi (Vitex quinata)
- Mè đất rìa (Bạch thiệt rìa - Leucas ciliata)
- Móng bò Champion (Quạch đen - Bauhinia championii)
- Móng bò tai voi (Bauhinia malabarica)
- Móng bò tím (Bauhinia purpurea)
- Móng bò trắng (Bauhinia acuminata)
- Mướp sát vàng (Cerbera odollam)
- Mezoneuron cucullatum
Tên thuốc N (113)
- Ngải Cứu (Artemisia vulgaris L.)
- Ngưu Tất
- Nấm Agaricus (Nấm Thái Dương)
- Nhân trần Bắc (Nhân trần Hao, Ngải lá kim - Artemisia capillaris Thunb.)
- Nhung Hươu (Lộc Nhung - Cervus nippon Temminck)
- Nhục Thung Dung (Herba Cistanches Caulis Cistanchis)
- Nấm Linh Chi (Nấm lim - Ganoderma lucidum)
- Nhũ Hương (Pistacia lentiscus L.)
- Nần Vàng (Nần nghệ - Dioscorea collettii)
- Nghệ Vàng (Khương Hoàng, Uất Kim - Curcuma longa L.)
- Nho (Vitis vinifera L.)
- Nhân Sâm (Panax ginseng C. A. Meyer)
- Náng Hoa Trắng (Đại tướing quân - Crinum asiaticum L.)
- Nhuỵ Hoa Nghệ Tây (Saffron)
- Nữ Lang (Valeriana hardwickii Wall.)
- Ngũ Vị Tử (Schisandra chinensis)
- Nấm Hương (Nấm Đông cô - Lentinula edodes)
- Nữ Trinh Tử (Săng xanh - Ligustrum lucidum Ait)
- Núc Nác (Hồ Điệp - Oroxylum indicum)
- Ngân Nhĩ (Nấm tuyết - Tremella fuciformis)
- Ngưu Bàng Tử (Arctium lappa L.)
- Ngũ Gia Bì Chân Chim (Schefflera heptaphylla)
- Ngô Thù Du (Tetradium ruticarpum)
- Neem (Xoan Ấn Độ, Sầu Đâu - Azadirachta indica)
- Ngải Đắng (Artemisia absinthium L.)
- Ngô Công (Con Rết - Scolopendra morsitans)
- Ngài Tằm Đực (Bombyx mori L.)
- Nam Việt Quất (Mạn việt quất - Vaccinium oxycoccus)
- Nhục Đậu Khấu (Myristica fragrans Houtt.)
- Ngọc Trai
- Ngấy Hương (Đùm Đũm - Rubus cochinchinensis Tratt.)
- Nở Ngày Đất (Cây bạc đầu - Gomphrena celosioides)
- Ngũ Gia Bì Gai (Acanthopanax trifoliatus)
- Nấm Sò (Nấm Bào Ngư - Pleurotus ostreatus)
- Nấm Đầu Khỉ (Nấm Hầu Thủ - Hericium erinaceus)
- Nấm Vân Chi (Trametes versicolor)
- Nấm Khiêu Vũ (Grifola frondosa)
- Nấm Chaga (Inonotus obliquus)
- Nấm Súp Lơ (Sparassis Crispa)
- Nấm Phellinus (Phellinus linteus)
- Nấm Thông (Boletus edulis Bull.)
- Ngưu Hoàng (Bos taurus domesticus Gmelin)
- Ngọc Lan Tây (Hoàng Lan - Cananga odorat)
- Nấm Truffle Trắng (Tuber)
- Ngưu Nhĩ Phong (Cây Vai - Daphniphyllum calycinum)
- Nhó Đông (Morinda longissima Y.Z.Ruan)
- Ngái (Ficus hispida L. f.)
- Nấm Mối (Termitomyces albuminosus)
- Niễng (Củ Niễng - Zizania latifolia)
- Ngọc Tuyền
- Nguyệt quới (Nguyệt quế - Murraya paniculata)
- Ngọc Nữ Biển (Clerodendrum inerme)
- Nhĩ Cán Vàng (Utricularia aurea)
- Nhãn Dê (Nhãn Rừng - Lepisanthes rubiginosa)
- Ngũ Trảo (Chân Chim - Folium Viticis negundo)
- Nghệ Đen (Nga Truật, Ngải Tím, Ngải Xanh - Cucurma Caesia)
- Ngải Chân Vịt (Ngải Trắng - Artemisia lactiflora)
- Nhau Thai Cừu
- Nắp Ấm (Nepenthes annamensis Macfarl.)
- Ngấy Tía (Rubus parvifolius L.)
- Nghể Bông (Nghể Bà - Polygonum orientale)
- Nghể Trắng (Nghể Râu - Polygonum barbatum)
- Nhài Tơ Dài
- Nấm Xylaria polymorpha
- Nho Biển (Tra Biển - Coccoloba uvifera)
- Nọc Ong
- Nấm Lim Xanh
- Ngâu (Mộc Ngưu - Aglaia odorata Lour.)
- Nụ Áo Tím (Cúc Bạc Đầu - Vernonia patula)
- Nghể Răm (Nghể Nước, Rau Nghể, Thủy Liễu - Polygonum hydropiper)
- Ngọc Anh (Lài Trâu, Hoa Ngọc Bút - Ervatamia divaricata)
- Nụ Hoa Tam Thất
- Nguyên Hoa (Daphne genkwa Siebold & Zuccarini.)
- Na Rừng (Nắm Cơm, Dây Răng Ngựa - Kadsura heteroclita (Roxb.) Craib)
- Nhọc (Đuôi Trâu - Polyalthia cerasoides (Roxb.) Benth. et Hook. f.)
- Ngọc Nữ Lá Chân Vịt (Clerodendrum palmatilobatum P. Dop)
- Ngũ Bội Tử (Galla chinensis)
- Nụ Đinh (Luculia pinceana Hook. f.)
- Ngót Nghẻo (Gloriosa superba L.)
- Nhụy Thập Malacca (Staurogyne malaccensis C. B. Clarke)
- Ngũ Gia Bì Hương (Acanthopanax gracilistylus W.W. Smith)
- Niệt Gió (Liệt Gió, Gió Niệt - Wikstroemia indica (L.) C. A. Mey.)
- Nhãn Hương (Melilotus suaveolens Ledeb.)
- Nhội (Nhội Tía, Quả Cơm Nguội - Bischofia javanica Blume)
- Nấm Ngưu Chương Chi (Antrodia cinnamomea T.T.Chang & W.N.Chou)
- Nàng Nàng (Trứng Ếch, Bọt Ếch - Callicarpa candicans (Burm.f.) Hochr.)
- Nhau thai ngựa (Equine Placenta)
- Ngọc Nữ Đài Dài (Clerodendrum longisepalum)
- Nghệ Trắng (Nghệ Xanh, Nghệ Rừng, Nghệ Độc Thân - Curcuma aromatica Salisb.)
- Ngẩu pín
- Ngọc Dương (Cà dê, Pín dê)
- Ngà voi (Tượng nha - Dens Elephatis)
- Nắp Ấm Hoa Đôi (Nepenthes mirabilis (Lour.) Druce)
- Ngâu rừng (Ngâu sẻ, Ngâu cánh - Aglaia pleuropteris Pierre)
- Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei)
- Nhân Trần Tía (Nhân trần nhiều lá bắc, Nhân trần Tây Ninh - Adenosma bracteosum Bonati)
- Nê (Annona reticulata L.)
- Ngọc Nữ Pierre (Dạ Ngọc Minh Châu rừng - Clerodendrum pierreanum)
- Nhót (Elaeagnus latifolia L.)
- Nhàu Nước (Morinda persicaefolia Ham.)
- Ngải Ấn Độ (Artemisia indica Willd.)
- Ngải máu (Cẩm địa la - Kaempferia rotunda L.)
- Nho Dại (Vitis flexuosa Thunb.)
- Nhện (Nhện nhà, Nhện ôm trứng - Uroctea compactilis L.Koch)
- Nhím (Nhím chồn, Dím - Acanthion subcristatum Swinhoe)
- Ngọc vạn vàng (Thúc hoa thạch hộc - Dendrobium chrysanthum)
- Ngọt nai (Sò đo - Fernandoa adenophylla)
- Ngũ vị cuống dài (Thiết cô tán - Schisandra propinqua)
- Ngũ vị nam (Dây nắm cơm - Kadsura longipedunculata)
- Ngút nhớt (Cordia myxa L.)
- Nhài thon (Jasminum lanceolarium)
- Nhung hoa (Iresine herbstii)
- Ngấy lá hồng (Mâm xôi lá hồng - Rubus rosaefolius)
Tên thuốc O (16)
- Óc Chó (Hồ đào - Juglans regia L.)
- Ổi (Psidium guajava L.)
- Oải Hương (Lavandula angustifolia Miller (LA))
- Ô Tặc Cốt (Mai mực, Hải Phiêu Tiêu - Sepia spp.)
- Ớt (Capsicum frutescens L.)
- Ô Dược (Lindera aggregata (Sims) Kostern)
- Olive (Olea europaea L. subsp. europaea var. europaea)
- Ononis Spinosa (Ononis vulgaris)
- Ốc Sên (Achatina fulica)
- Opuntia Humifusa (Xương Rồng Lê Gai)
- Ô Rô Nước (Ô Rô Xanh - Acanthus ilicifolius)
- Ớt Rừng (Ớt Làn Lá Nhỏ - Tabernaemontana pallida Pierre ex Pit.)
- Ốc nhồi (Ốc đồng, Ốc bươu đồng - Pila polita Deshayes)
- Ổ rồng (Ổ rồng lớn, Lan bắp cải - Platycerium grande (A.Cunn. ex Hook.) J.Sm.)
- Ớt Làn Lá To (Mức Trâu - Paravallaris macrophylla)
- Ong đất (ong bắp cày)
Tên thuốc P (19)
- Phòng Phong (Ledebouriella seseloides)
- Phục Linh (Poria cocos (Schw.) Wolf )
- Phan Tả Diệp (Senna angustifolia Mill.)
- Phá Cố Chỉ (Bổ cốt chi - Cullen corylifolium)
- Phụ tử (Ô đầu - Aconitum carmichaelii)
- Phòng Kỷ (Củ dòm, Củ gà ấp - Stephania tetrandra S. Moore)
- Phong Lữ (thiên trúc quỳ) - Pelargonium hortorum Bailey
- Phấn Hoa
- Phàn Thạch (Phèn Chua)
- Phác Tiêu (Mang Tiêu - Mirabilita)
- Phòng Quỳ (Anemone chapaensis Gagnep)
- Phật Thủ (Phật Thủ Phiến - Citrus medica L. var. sarcodactylis (Noot.) Swingle.)
- Phèn Đen (Phyllanthus reticulatus Poir.)
- Phong lan
- Phi lao (xi lau, dương, dương liễu - Casuarina equisetifolia L.)
- Pín hổ (pín cọp, bím hổ, ngẫu pín hổ)
- Phèo heo (Điệp phèo heo - Enterolobium cyclocarpum)
- Phong hà (Diên bạch, Thụ sâm - Dendropanax chevalieri)
- Phong quỳ suối (Phong quỳ bò - Anemone rivularis)
Tên thuốc Q (22)
- Quế
- Quả Nhàu (Nhàu rừng - Morinda citrifolia L.)
- Quất (Tắc - Fortunella japonica Thunb)
- Quy Bản (Yếm Rùa - Mauremys reevesii)
- Quả Mơ (Hạnh - Prunus armeniaca L.)
- Quế Rành (Quế Trèn, Quế Quan - Cinnamomum burmannii)
- Quả sơ ri (Acerola - Malpighia emarginata)
- Quả Hồng (Diospyros kaki)
- Quả Lê
- Qua Lâu (Trichosanthes kirilowii Maxim.)
- Quả Nổ (Tanh Tách, Sâm Nam - Ruellia tuberosa)
- Quế Quan (Quế Xrilanca)
- Quảng Phòng Kỷ (Aristolochia westlandii)
- Quýt Gai (Gai Tầm Xoọng, Quýt Rừng - Severinia monophylla Tanaka)
- Quỳ thiên trúc châu Phi (Phong lữ thảo sidoides, Phong lữ châu Phi, phong lữ Nam Phi - Pelargonium sidoides DC.)
- Quyển bá (Trường sinh thảo, Móng lưng rồng, Chân vịt - Selaginella tamariscina (P.Beauv.) Spring)
- Quán Chúng (Lưỡi Hái - Cyrtomium fortunei J.Sm.)
- Quao Nước (Dolichandrone spathacea (L.f.) K. Schum)
- Quế Rừng (Hậu Phác Nam - Cinnamomum iners Reinw. ex Blume)
- Quả Thị (Diospyros decandra Lour.)
- Quế đơn (Quế Trung Quốc, Quế nhục, Quế bì - Cinnamomum cassia)
- Quái thảo mềm (Circaea mollis)
Tên thuốc R (83)
- Râu Ngô
- Rau Sam (Portulaca oleracea)
- Rau Má (Centella asiatica)
- Rau Tàu Bay (Gynura crepidioides Benth.)
- Râu Mèo (Bông bạc - Orthosiphon aristatus)
- Rau Diếp Xoăn (Lactuca sativa)
- Rau Đắng Biển (Rau sam đắng, Cây ruột gà - Bacopa Monnieri)
- Rau Mùi (Ngò - Coriandrum sativum)
- Rau Chân Vịt (Cải Bó Xôi - Spinacia oleracea)
- Râu Hùm (Tacca chantrieri André)
- Ráy Gai (Chóc gai - Dracontium spinosum)
- Rong Biển (Rong Mơ, Tảo Bẹ - Sargassum henslowianum)
- Rắn Biển
- Rong Nho (Caulerpa lentillifera)
- Rắn
- Riềng (Cao Lương Khương - Alpinia officinarum)
- Rượu Vang
- Rau Muống Biển (Ipomoea pescaprae)
- Rau Cúc Sữa (Rau diếp đắng - Sonchus oleraceus L.)
- Rau Mùi Tàu (Ngò gai, Ngò tây - Eryngium foetidum)
- Râm Bụt (Hibiscus rosasinensis L.)
- Rau dớn (Diplazium esculentum)
- Rau càng cua (Peperomia pellucida)
- Rau ngót rừng (Rau sắng - Melientha Suavis Pierre)
- Rau lủi (Gynura Acutifolia)
- Rau bép (Rau Gắm, Rau Ranh - Gnetum gnemon)
- Re rừng (Neocinnamomum delavayi)
- Rượu Đinh lăng
- Rau Om (Rau Ngổ - Limnophila aromatica)
- Rau Rút (Rau Nhút - Neptunia prostrata)
- Rau Xương Cá (Stellaria Aquatica (L.) Scop)
- Rung Rúc (Cứt Chuột - Berchemia lineata)
- Rau Mì Chính (Bina Chaya - Cnidoscolus aconitifolius)
- Rễ Gió (Bắc Mã Đâu Linh - Aristolochia contorta Bunge)
- Rì Việt (Diệp Sơn - Rivina humilis L.)
- Rau Bợ (Cỏ Bợ - Marsilea quadrifolia L.)
- Rau Má Núi (Geophila repens (L.) Johnston.)
- Rau Dệu (Alternanthera sessilis (L.) R. Br.)
- Rạm (Rạm Đồng, Đam Đồng - Varuna litterata)
- Rùm Nao (Mọt - Mallotus philippinensis (Lam.) Muell. - Arg.)
- Ráng Bay (Drynaria quercifolia (L.) J. Sm.)
- Rau Cần Trôi (Ráng Gạc Nai - Ceratopteris thalictroides (L.) Brongn.)
- Rau Đắng Đất (Glinus oppositifolius (L.) A. DC.)
- Rau Má Lá Rau Muống (Nhất Điểm Hồng - Emilia sonchifolia (L.) DC.)
- Rau Má Lông (Glechoma hederacea L.)
- Rau Má Mỡ (Hydrocotyle sibthorpioides Lam.)
- Rau Chóc (Rau Mác, Rau Chốc, Từ Cô - Sagittaria sagittifolia L.)
- Rau Đay Trắng (Đay Sợi, Đay Quả Tròn - Corchorus capsularis L.)
- Rau Đay Đỏ (Đay Tía, Đay Quả Dài - Corchorus olitorius L.)
- Rượu Thuốc
- Rau Diếp Dại (Rau Diếp Trời, Rau Bao - Sonchus arvensis L.)
- Rau Mát (Monochoria vaginalis (Burm. f.) Presl ex Kunth)
- Rau Muối (Chenopodium ficifolium Sm.)
- Riềng Rừng (Alpinia conchigera Griff.)
- Rau Ngổ Trâu (Ngổ Nước, Ngổ Hương, Ngổ Đất - Enydra fluctuans Lour.)
- Râu Rồng (Huperzia squarrosa (Forst.) Trevis.)
- Rì Rì (Homonoia riparia Lour.)
- Rau Rút Dại (Aeschynomene aspera L.)
- Rớn đen (Đuôi chồn lá quạt, Cây sẹ, Thiết tuyến thảo, Tóc thần - Adiantum capillus - veneris L.)
- Rau ráu (Dây chè, Dạ khiên ngưu, Bạch đầu - Decaneurosis cumingiana (Benth.) H.Rob. & Skvarla)
- Rau dền tía (Rau dền đỏ, Xích hiện - Amaranthus tricolor L.)
- Rau Má Ngọ (Thồm Lồm Gai - Polygonum perfoliatum L.)
- Rau bò khai (rau khai, dây bò khai, rau ngót leo, dây ngót rừng - Erythropalum scandens Blume)
- Rau Câu (Rong Câu Chỉ Vàng - Gracilaria verrucosa)
- Rau Dừa Nước (Du Long Thái - Ludwigia adscendens (L.) Hara)
- Rau Khúc Tẻ (Gnaphalium affine G. Don)
- Rau Khúc Nếp (Gnaphalium polycaulon Pers.)
- Rau Má Lá To (Rau Má Núi - Hydrocotyle nepalensis)
- Rau Thủy (Veronica undulata Wall.)
- Râm (Ligustrum indicum (Lour.) Merr)
- Rau quế vị (Rau xá xị, Quế đất, Hồi nước, Hồi đất - Limnophila rugosa (Roth) Merr.)
- Rau Mồng Tơi (Basella rubra L.)
- Rau Mui (Sài Đất Hai Hoa - Wedelia biflora (L.) DC.)
- Rau Om Ấn Độ (Limnophila indica (L.) Druce)
- Rau Muống (Ipomoea reptans (L.) Poir.)
- Rái cá (Lutra lutra L.)
- Rệp giường (Cimex lectularius L.)
- Rau Đắng Lông (Glinus lotoides L.)
- Rau má nước (Cây giấp suối - Gymnotheca involucrata C.Pei)
- Rau ngót (Bồ ngót, Chùm ngọt - Sauropus androgynus)
- Rong bún ruột (Enteromorpha intestinalis)
- Rau tinh tú (Lysimachia fortunei Maxim.)
- Rau tô (Hemisteptia lyrata)
Tên thuốc S (83)
- Sài Đất (Ngổ núi, Húng trám - Sphagneticola calendulacea)
- Sơn Dương (Dê Núi - Capricornis sumatraensis)
- Sài Hồ (Bupleurum chinesnis DC.)
- Ssanghwa-Tang
- Sữa Ong Chúa
- Sáp Ong
- Sa Nhân (Mè tré - Amomum villosum)
- Sói Rừng (Sarcandra glabra)
- Sâm Cau (Tiên Mao - Curculigo orchioides Gaertn)
- Sâm Tố Nữ (Sắn dây củ tròn - Pueraria mirifica)
- Sơn Đậu Căn (Hòe Bắc Bộ - Sophora tonkinensis)
- Sử Quân Tử (Hoa giun - Combretum indicum)
- Sơn Thù Du (Cornus officinalis Sieb. et Zucc.)
- Sả (Hương Mao - Cymbopogon)
- Sâm Ngọc Linh (Sâm Việt Nam, Cây Thuốc Giấu, Sâm Ngọc Linh K5 - Panax vietnamensis)
- Sâm Maca (Lepidium meyenii)
- Sâm Cát Lâm (Sâm gạo - Callerya speciosa)
- Shilajit Moomiyo
- Sa Sâm (Sa sâm việt, Sa sâm biển - Launaea Sarmentosa)
- Sâm Bố Chính (Abelmoschus rhodopetalus)
- Sacha Inchi
- Sâm Siberia (Eleutherococcus senticosus)
- Sến Mật (Madhuca pasquieri)
- San Hô
- Sung (Ficus glomerata Roxb. var. chittagonga King)
- Sâm Ô Linh (Xylaria nigripes)
- Sầu Riêng (Durio zibethinus)
- Sen Cạn (Tropaeolum majus)
- Sừng Dê (Sừng Bò - Strophanthus divaricatus)
- Sương Sâm (Lá mối, Dây sâm lông, Dây xanh leo, Xanh tam, Sương sâm trơn - Tiliacora triandra)
- Súp Lơ (Bông Cải Xanh - Brassica oleracea)
- Sò Biển
- Su Su (Sechium edule)
- Sa Mộc (Sa Mu - Cunninghamia lanceolata)
- Sàn Xạt (Humulus seadens (Lour.) Merr.)
- Seo Gà (Phượng Vĩ Thảo - Pteris multifida Poir)
- Sảng (Trôm Mề Gà - Sterculia lanceolata Cav.)
- Sì To (Valeriana jatamansi Jones)
- Sụn cá mập
- Sổ Bà (Thiều Biêu - Dillenia indica L.)
- Sói Nhật (Chloranthus japonicus Sieb)
- Sâm Đại Hành (Tỏi Đỏ - Eleutherine subaphylla)
- Sòi Tía (Sapium discolor (Champ.) Muell. - Arg.)
- Sò Điệp (Mimachlamys nobilis)
- Sâm Báo (Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr.)
- Sâm Ấn Độ (Ashwagandha - Withania somnifera)
- Sụn Heo
- Sa kê (Xa kê - Artocarpus altilis (Parkinson) Fosberg)
- Sâu Ban Miêu (Sâu Đậu - Mylabris cichorii L.)
- Sừng Trâu (Strophanthus caudatus (Burm.f.) Kurz.)
- So Đũa (Sesbania grandiflora (L.) Pers.)
- Sữa Đậu Nành
- Sắn Thuyền (Sàm Lá Thuyền - Syzygium polyanthum (Wight) Walp)
- Sê ri (Sê ri vuông, Kim đồng nam, Anh đào Antilles - Malpighia glabra L.)
- Sui (Thuốc Bắn - Antiaris toxicaria (Pers.) Leschen)
- Sừng tê giác
- Sâm Béo Trắng (Sâm Bổ Béo, Bùi Béo - Gomphandra tonkinensis Gagnep.)
- Sóng Rắn (Albizia myriophylla Benth.)
- Sâm Bòi Vịt
- Sau Sau (Phong Hương, Cây Thau - Liquidambar formosana Hance)
- Sam Biển (Cỏ Tam Khôi, Cây Dầu Dầu - Trianthema portulacastrum L.)
- Sú Biển (Trú, Mui biển, Cát - Aegiceras corniculatum (L.) Blanco)
- Sòi Trắng (Sapium sebiferum (L.) Roxb.)
- Sầm (Memecylon edule Roxb.)
- Sá Sùng (Sipunculus nudus)
- Sa Sâm Bắc (Glehnia littoralis F. Schnidt ex Miq.)
- Sâm Chân Rết (Sâm Bòng Bong, Quản trọng - Helminthostachys zeylanica)
- Sấu (Dracontomelon duperreanum Pierre)
- Sim (Hồng Sim - Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk)
- Sim Rừng (Rhodamnia trinervia (Lour.) Blume)
- Sở (Trà Mai, Dầu Sở - Camellia drupifera Lour.)
- Sâm đất (Sâm rừng, Sâm quy bầu - Boerhavia diffusa L.)
- Sương Sâm Lông (Cyclea barbata (Wall.) Miers)
- Sung Ngọt (Vả Tây - Ficus carica L.)
- Sao biển
- Sâu đá (Glomeris nipponica Kishida)
- San Trắng (Cây Chân Vịt - Vitex peduncularis Wall. ex. Schauer)
- Sen Đất (Bạch Liên Sen, Dạ Hợp Hoa To - Magnolia grandiflora L.)
- Sến Đỏ (Sến Cát - Shorea roxburghii G. Don)
- Sam (Tachypleus tridentatus Leach)
- Sả hồng (Cymbopogon martinii)
- Sam nhỏ (Portulaca quadrifida L.)
- Sam hoa nách (Enicostema axillare (Lam.) A. Raynal)
Tên thuốc T (222)
- Tre (Tre gai - Bambusa blumeana)
- Tâm Sen (Liên tâm - Embryo Nelumbinis)
- Thổ Phục Linh (Smilax glabra Roxb.)
- Thông (Tùng - Pinus merkusii)
- Tiểu Hồi (Foeniculum vulgare Mill.)
- Thỏ Ty Tử (Hạt tơ hồng - Cuscuta australis R.Br.)
- Trâu Cổ (Vẩy Ốc - Ficus pumila L.)
- Trạch Tả (Mã đề nước - Alisma plantago-aquatica)
- Thường Xuân (Hedera sinensis)
- Tần (Fraxinus chinensis Roxb.)
- Tam Thất Bắc (Panax notoginseng)
- Tía Tô (Perilla frutescens)
- Trần Bì (Quýt - Pericarpium Citri reticulatae)
- Táo Mèo (Sơn Tra, Chua Chát - Docynia indica)
- Thanh Hao Hoa Vàng (Artemisia annua L.)
- Thạch Hộc (Kim thoa hoàng thảo - Dendrobium nobile Lindl.)
- Thục Địa (Rehmannia glutinosa)
- Tảo Đỏ
- Thì Là (Thìa là - Anethum graveolens L.)
- Tầm Ma (Lá Gai - Boehmeria nivea)
- Tơm Trơng (Urceola minutiflora)
- Tang Ký Sinh (Scurrula parasitica L.)
- Trinh Nữ Hoàng Cung (Crinum latifolium)
- Tri Mẫu (Anemarrhena asphodeloides)
- Thiên Môn (Dây tóc tiên - Asparagus cochinchinensis)
- Trầu Không (Piper betle L.)
- Tỳ Bà (Sơn Trà Nhật Bản, Nhót Tây - Eriobotrya japonica)
- Tảo Nâu (Pheophyceae)
- Tràm Trà (Melaleuca alternifolia Cheel.)
- Tỏi Đen (Black Garlic)
- Tỏa Dương (Nấm Ngọc Cẩu - Cynomorium Songaricum)
- Tạo Phì Thảo (Saponaria officinalis)
- Thiên Niên Kiện (Sơn phục - Homalomena occulta)
- Tang Bạch Bì (Cortex Mori albae radicis)
- Thăng Ma (Acetaea cimicifuga L.)
- Tảo biển (Rong Mơ, Hải Tảo - Sargassum pallidum)
- Tráng Dương (Damiana - Turnera diffusa)
- Thương Lục (Phytolacca acinosa)
- Thảo Quyết Minh (Đậu ma, Muồng lạc - Senna tora)
- Tân Di Hoa (Flos Magnolia liliiflora)
- Trắc Bá (Trắc Bách Diệp - Platycladus orientalis)
- Thất Diệp Nhất Chi Hoa (Bảy lá một hoa - Paris polyphylla)
- Thiên Ma (Gastrodia elata)
- Trầm Hương (Gió Bầu - Aquilaria crassna)
- Thảo Bản Bông Vàng (Verbascum thapsus)
- Tảo Xoắn Spirulina (Arthrospira platensis)
- Trinh Nữ (Xấu hổ - Mimosa pudica)
- Tế Tân (Herba Asari - Asarum sieboldii)
- Tục Đoạn (Dipsacus japonicus Miq.)
- Thanh Táo (Thuốc trặc - Justicia gendarussa)
- Thương Truật (Atractylodes lancea)
- Thần Khúc (Massa Fermentata Medicinalis.)
- Tơ Hồng (Cuscuta chinensis Lam.)
- Tuyết Liên Hoa (Thiên Sơn Tuyết Liên Tây Tạng - Saussurea involucrata)
- Tần Giao (Thanh táo, Thuốc trặc - Radix Gentianae)
- Trư Linh (Grifola umbellata)
- Tỏi (Allium sativum L.)
- Tang Diệp (Morus alba L.)
- Thông Đỏ
- Tầm Bóp (Lồng đèn, Tầm phóc - Physalis angulata L.)
- Tắc Kè (Gekko gekko L.)
- Thái Tử Sâm (Pseudostellaria heterophylla)
- Thông Thảo (Tetrapanax papyriferus)
- Tỳ Giải (Dioscorea tokoro Makino)
- Tử Hà Sa (Nhau Thai Người - Placenta Hominis)
- Thủy Xương Bồ (Acorus calamus L.)
- Thông Đất (Lycopodiella cernua)
- Tiền Hồ (Thổ đương quy - Angelica decursiva)
- Thạch Cao (Gypsum fibrosum)
- Thục Quỳ (Althaea rosea)
- Táo Ta (Ziziphus mauritiana)
- Tử Uyển (Aster tataricus)
- Thạch Tùng Răng Cưa (Lycopodium serratum)
- Tầm Xuân (Dã tường vi - Rosa multiflora Thunb.)
- Thiên Lý (Telosma cordata)
- Thông Biển (Pinus pinaster Ait.)
- Trầu Tiên (Hoa tiên - Asarum glabrum Merr.)
- Tinh Dầu Gỗ Tuyết Tùng
- Thốt Nốt (Cọ đường - Borassus flabellifer)
- Tô Mộc (Gỗ Vang - Caesalpinia sappan)
- Tang Phiêu Tiêu (Ootheca Mantidis)
- Táo Nhân (Toan Táo Nhân - Semen Ziziphi mauritianae)
- Thận Nai
- Tầm Ruộc (Chùm ruột - Phyllanthus acidus)
- Trăn (Python spp.)
- Thành Ngạnh (Đỏ Ngọn - Cratoxylon prunifolium Dyer)
- Thổ Đinh Quế (Bất Giao - Evolvulus alsinoides)
- Táo Tây (Apple - Malus domestica)
- Tảo Lục
- Trúc Đào (Nerium oleander L.)
- Trôm (Trôm Hôi, Quả Mõ - Sterculia foetida L.)
- Thầu Dầu (Đu đủ tía - Ricinus communis L.)
- Thủy Đoàn Hoa (Gáo viên, Thủ viên - Adina pilulifera (Lam.) Franch. ex Drake)
- Trám Rừng (Trám đen - Canarium tramdenanum)
- Tinh Dầu Argan
- Trứng Cá Tầm
- Thuốc Phiện (Hoa Anh Túc - Papaver somniferum)
- Thạch Xương Bồ (Acorus gramineus Soland)
- Trâm Bầu (Combretum quadrangulare Kurz)
- Trúc Pháp (Thu Hải Đường Đứng - Begonia coccinea Hook.)
- Trà Hoa Vàng (Camellia chrysantha)
- Tổ Kén (Dó Hẹp - Helicteres angustifolia)
- Thuốc Bỏng (Sống Đời - Kalanchoe pinnata)
- Thường Sơn (Dichroa febrifuga)
- Trầu Bà Vàng (Dây vạn niên thanh - Epipremnum pinnatum)
- Tu Hú (Găng Tu Hú - Catunaregam spinosa)
- Thủy Tiên (Narcissus tazetta)
- Trâm Hùng Đẹp (Caulis Raphistemmae)
- Tề Thái (Cỏ Tâm Giác - Capsella bursa pastoris)
- Thạch Nhũ
- Tăng Thanh
- Tiêu Thạch
- Thạch Anh Tím
- Thạch Anh Trắng
- Thái Nhất Dư Lương
- Tràm gió (Melaleuca cajuputi)
- Thanh thiên quỳ (Cây Một Lá - Nervilia fordii)
- Thàn Mát (Hột Mát, Duốc Cá - Milletia ichthyochtona)
- Thiến Thảo (Xuyến thảo - Rubia cordifolia L.)
- Tai Chuột (Mộc Tiền - Dischidia acuminata Cost.)
- Tam Lăng (Cây Lòng Thuyền - Curculigo gracilis)
- Tầm Sét (Ipomoea digitata Lin.)
- Thạch Tầm (Lan Gấm - Ludisia discolor)
- Thạch Vĩ (Pyrrosia lingua)
- Thanh Ngưu Đởm (Tinospora sagittata)
- Thàu Táu (Aporosa dioica (Roxb.) Muell - Arg.)
- Tiểu Kế (Cirsium lineare (Thunb.) Sch - Bip.)
- Tóc Tiên Rừng (Disporum calcaratum)
- Trương Quân (Trung Quân - Ancistrocladus tectorius)
- Trứng Cuốc (Trứng Rùa - Stixis elongata Pierre)
- Trường Sinh Lá Rách (Kalanchoe ceratophylla How.)
- Trứng
- Thanh Mai (Dương Mai - Myrica rubra)
- Thiên Nam Tinh (Củ Nưa - Arisaema balansae)
- Tai Chua (Garcinia cowa Roxb.)
- Tiêu Lốt (Tất Bạt - Piper longum L.)
- Tắc Kè Đá (Drynaria bonii Christ)
- Thanh Ngâm (Mật Cá, Mật Đất - Picria fel - terrae Lour.)
- Thôi Ba (Thôi Chanh, Bát Giác Phong - Alangium chinense (Lour.) Harms.)
- Thông Thiên (Trúc Đào Hoa Vàng - Thevetia peruviana (Pers.) K. Chum.)
- Thiên Tiên Tử (Hyoscyamus niger L.)
- Tỏi Độc (Colchicum autumnale L.)
- Tai Tượng Đuôi Chồn (Acalypha hispida Burm.f.)
- Tốc Thằng Cáng (Ngày Voi - Anodendron paniculatum (Roxb.) A. DC.)
- Tra Bồ Đề (Thespesia populnea (L.) Soland.)
- Thủy Cự (Veronica officinalis)
- Từ Bi Biển (Bình Linh Xoan, Quan Âm Biển - Vitex rotundifolia L. f.)
- Trạch Quạch (Muồng Nước - Adenanthera pavonina L.)
- Trọng Đũa (Ardisia crenata Sims)
- Trám Trắng (Cà Na, Cây Bùi, Thanh Quả - Canarium album (Lour.) Raeusch.)
- Tía tô giới (É lớn tròng, Tía tô dại - Mesosphaerum suaveolens (L.) Kuntze)
- Tử thảo (Cỏ ngọc, nganh tử thảo - Lithospermum erythrorhizon Siebold & Zucc.)
- Tai mèo (Bông vàng, Phác nhật sai - Abroma augustum (L.) L.f.)
- Tê giác (Rhinoceros sondaicus Desmarest)
- Trẩu (Trẩu Sơn, Dầu Sơn - Vernicia montana Lour.)
- Tổ Quạ (Ráng Ổ Phụng, Cây Tổ Rồng, Cây Tổ Chim, Tổ Điểu - Asplenium nidus L.)
- Thảo Đậu Khấu (Alpinia katsumadai Hayt.)
- Thấu cốt thảo (Sơn li đậu - Lathyrus palustris subsp. pilosus (Cham.) Hultén)
- Tuyết hương leo (Bìm núi leo, Bìm bìm núi, Rạng leo - Porana volubilis Burm.fil.)
- Tô Hạp (Altingia chinensis)
- Thung (Tetrameles nudiflora R. Br.)
- Thông Tre Lá Dài (Bách Niên Tùng - Podocarpus neriifolius D. Don)
- Thanh Thất (Ailanthus triphysa (Dennst.) Alston)
- Thổ tế tân (Biến hóa, Quán chi, Đỗ hành - Asarum caudigerum Hance)
- Thài Lài (Rau Trai - Commelina communis L.)
- Tước Sàng (Justicia procumbens L.)
- Tam Tầng (Actinodaphne pilosa (Lour.) Merr.)
- Trám Hồng (Canarium bengalense Roxb.)
- Thiên Đầu Thống (Trái Keo - Cordia dichotoma G. Forst)
- Tô Hạp Hương (Liquidambar orientalis Mill.)
- Trám Mao (Đầu Heo - Garuga pinnata Roxb.)
- Tử Châu (Callicarpa bodinieri H. Lev.)
- Tử Châu Hoa Trần (Callicarpa nudiflora Hook. et Arn.)
- Thổ Hoàng Liên (Thalictrum foliolosum DC.)
- Thanh Long (Mắt Rồng - Hylocereus undalatus (Haw.) Britton ex Rose)
- Thổ Tam Thất (Gynura pinnatifida L.)
- Thủy Tùng (Thông Nước - Glyptostrobus pensilis (Staunt.) K. Koch)
- Thuốc Dấu (Thuốc Giấu, Hồng Tước San Hô - Pedilanthus tithymaloides (L.) Poit.)
- Tai Tượng Đỏ (Acalypha wilkesiana Muell. - Arg.)
- Trăn Gấm (Con Nưa, Trăn Gió, Trăn Vàng, Trăn Hoa - Python reticulatus)
- Tai Tượng Ấn (Tai Tượng Xanh - Acalypha indica L.)
- Thanh Cao (Thanh Hao, Thảo Cao - Artemisia carvifolia Wall.)
- Thanh Mộc Hương (Aristolochia tuberosa)
- Tiết Dê (Cissampelos pareira L.)
- Tỏi Tây (Hành Baro, Hành Boa rô - Allium porrum L.)
- Thiên Danh Tinh (Hạc Sắt - Carpesium abrotanoides L.)
- Thông Ba Lá (Pinus kesiya Royle ex Gordon)
- Thổ Mật (Đỏm Lông - Bridelia monoica (Lour.) Merr.)
- Tổ Kén Tròn (Helicteres isora L.)
- Thanh Quan (Chuỗi Ngọc, Dâm Xanh - Duranta repens L.)
- Tử Châu Lá Nhọn (Callicarpa longissima (Hemsl.) Merr.)
- Thóc Lép (Cỏ Cháy - Desmodium gangeticum (L.) DC.)
- Thóc Lép Dị Quả (Desmodium heterocarpon)
- Tam thất nam (Tam thất gừng, Khương tam thất - Curcuma clovisii Škorničk.)
- Thạch Tiên Đào (Tục Đoạn Tàu - Pholidota chinensis Lindl.)
- Thảo Uy Linh (Inula nervosa Wall.)
- Tam giác mạch (Mạch ba góc, Kiều mạch, Lúa mạch đen - Fagopyrum esculentum Moench)
- Thạch sùng (Thạch thùng - Hemidactylus frenatus Schlegel)
- Thạch Kiếm (Ổ Sao Dây - Microsorum fortunei)
- Thôi Chanh Lá Xôn (Quăng - Alangium salviifolium (L.f.) Wang)
- Tôm càng (Tôm đồng, Tôm nước ngọt - Macrobrachium nipponense De Haan)
- Trai sông (Trai nước ngọt - Sinanodonta jourdyi Morlet)
- Tò vò (Sphex sp.)
- Thạch Tể Ninh (Mosla scabra (Thunb.) C. Y. Wu et H. W. Li)
- Trâu (Ngưu - Bubalus bubalis L.)
- Tùng Hương (Tùng Giao, Tùng Chi - Resina Pini-Colophonium)
- Thiên trúc hoàng (Concretio silicea Bambusa)
- Tùng lam (Bàn lam căn - Isatis indigotica L.)
- Thủy lệ (Lá nước - Hydrolea zeylanica)
- Trâm bột (Bọt ếch biển - Glochidion littorale)
- Thanh thất cao (Xú xuân - Ailanthus altissima)
- Thiên lý quang (Cửu lý minh, Cúc bạc leo - Senecio scandens)
- Thiên môn ráng (Asparagus filicinus)
- Thiên tuế lược (Cycas pectinata)
- Thuốc thượng (Thuốc mọi - Phaeanthus vietnamensis)
- Thùy bồn thảo (Sedum sarmentosum Bunge)
- Tiêm ma lá chẻ (Ngứa chẻ - Urtica fissa E. Pritz.)
- Tiết dê lá dày (Pericampylus glaucus)
- Tiêu dội (Tiêu gập, Dã tiêu - Piper retrofractum)
- Tiêu giả (Schinus terebinthifolius)
- Tiêu thất (Piper cubeba)
- Tiểu thiệt (Vi thiệt, Đồng đơn - Microglossa pyrifolia)
Tên thuốc U (2)
- Ưng Bất Bạc (Muồng Truổng, Hoàng Mộc Dài - Zanthoxylum avicennae)
- Uy Linh Tiên (Dây ruột gà, Mộc thông - Clematis chinensis)
Tên thuốc V (41)
- Vông Nem (Erythrina variegata L.)
- Việt Quất (Vaccinium myrtillus L.)
- Vàng Đắng (Hoàng đằng lá trắng - Coscinium fenestratum)
- Việt Quất Đen (Nham Lê - Vaccinium myrtillus)
- Voacanga Africana
- Viễn Chí (Polygala tenuifolia Willd.)
- Vừng (Mè - Sesamum indicum)
- Vọng Cách (Premna corymbosa)
- Vỏ Liễu Trắng (Salix alba L.)
- Vải (Litchi chinensis sonn)
- Vỏ Sồi (Quercus spp.)
- Vỏ Trấu
- Vẹm Xanh (Perna viridis)
- Vối (Cleistocalyx operculatus)
- Vú Sữa (Chrysophyllum cainito L.)
- Vòi Voi (Dền Voi - Heliotropium indicum)
- Vác (Cayratia trifolia)
- Vân Mẫu
- Vũ Dư Lương
- Vú Bò (Vú Chó - Ficus heterophyllus)
- Vừng Xoan (Lộc Núi - Careya arborea)
- Vương Tùng (Củ Khỉ - Clausena indica)
- Ve Sầu (Cryptotympana japonica Kate.)
- Vạn Tuế (Cycas revoluta Thunb.)
- Vạn Niên Thanh (Rhodea japonica Roth.)
- Vắp (Vấp - Mesua ferrea L.)
- Vuốt hổ
- Vỏ Dụt (Cây Tai Nghé, Nam Mộc Hương - Hymenodictyon orixense)
- Vông đồng (Ba đậu tây - Hura crepitans L.)
- Viết Xanh (Manilkara kauki (L.) Dubard)
- Vàng Anh Lá Nhỏ (Saraca indica L.)
- Vấn Vương (Galium aparine L.)
- Vịt (Anas domestica L.)
- Viễn chí hoa vàng (Polygala arillata)
- Viễn chí Nhật (Nam viễn chí - Polygala japonica)
- Vòi voi nhám (Heliotropium strigosum)
- Vối thuốc (Gỗ hà - Schima wallichii)
- Vối thuốc răng cưa (Schima superba)
- Vông hoa hẹp (Erythrina stricta Roxb.)
- Vẹt trụ (Bruguiera cylindrica)
- Vì cúc (Cỏ thỏ - Galinsoga parviflora)
Tên thuốc W (1)
Tên thuốc X (32)
- Xuyên Khung (Ligusticum wallichii Franch)
- Xuyên Tâm Liên (Andrographis paniculata)
- Xô Thơm (Salvia officinalis)
- Xạ Can (Dẻ Quạt, Rẻ quạt - Iris domestica)
- Xích Thược (Mẫu đơn đỏ - Radix Paeoniae rubrae)
- Xạ Đen (Bách Giải, Thanh Giang Đằng - Ehretia asperula)
- Xà Sàng Tử (Cnidium monnieri (L.) Cusson)
- Xích Đồng Nam (Mò đỏ - Clerodendrum japonicum)
- Xuyên Bối Mẫu (Fritillaria cirrhosa)
- Xuyên Tiêu (Hoàng lực - Zanthoxylum nitidum)
- Xoài (Mangifera indica L.)
- Xoan (Khổ Luyện - Melia azedarach)
- Xương Sông (Blumea lanceolaria)
- Xạ Vàng
- Xương Rồng Ông (Euphorbia antiquorum)
- Xuyên Sơn Long
- Xơ Mướp
- Xà Lách Nhật (Xà Lách Xoong Nhật)
- Xạ Hương (Moschus moschiferus)
- Xuyên Sơn Giáp (Vảy Tê Tê -Manis pentadactyla)
- Xá Xị (Vù Hương, Rè Hương - Cinnamomum parthenoxylon)
- Xáo Tam Phân (Paramignya trimera)
- Xơ (Harpullia cupanioides Roxb.)
- Xoan Rừng (Sầu Đâu Rừng, Sầu Đâu Cứt Chuột, Nha Đảm Tử, Khổ Sâm Nam - Brucea javanica (L.) Merr.)
- Xoan Leo (Tầm Phỏng, Tam Phỏng, Tầm Bóp Leo, Mang Hổ - Cardiospermum halicacabum L.)
- Xoan Trà (Xoan Nhừ - Choerospondias axillaris (Roxb.) Burtt et Hill.)
- Xương Khô (Cây Giao, Cành Giao, San Hô Xanh - Euphorbia tirucalli L.)
- Xuân Tiết (Cang Mai - Justicia adhatoda L.)
- Xoan Mộc (Lát Khét - Toona sureni (Blume) Merr.)
- Xương Rắn (Euphorbia milii Ch. des Moulins)
- Xà Căn Đậu (Ophiorrhiza mungos L.)
- Xà Ba (Hoàn Tiên - Waltheria americana L.)
